越南语 中的 lễ khánh thành 是什么意思?

越南语 中的单词 lễ khánh thành 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 lễ khánh thành 的说明。

越南语 中的lễ khánh thành 表示就职, 就職典禮, 開始的, 就职典礼, 就職。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 lễ khánh thành 的含义

就职

(inauguration)

就職典禮

(inauguration)

開始的

(inaugural)

就职典礼

(inauguration)

就職

(inauguration)

查看更多示例

Có đến 163 người, kể cả phu nhân thủ tướng Tuvalu, đã tham dự buổi lễ khánh thành.
耶和华见证人为新设施举行呈献礼,出席人数共有163人,总理夫人也应邀出席。
Có 204 người đến dự lễ khánh thành.
聚会所举行呈献礼那天,总共有204人到场出席。
Thông dịch cho anh Lloyd Barry tại buổi lễ khánh thành chi nhánh Pháp, năm 1997
1997年,法国分部举行呈献礼,我为巴雷弟兄传译
(b) Dân chúng đã được các ân phước nào qua buổi lễ khánh thành?
乙)这个圣殿呈献礼庆典为人民带来什么福分?
Bố biết lễ khánh thành thị trấn vào ngày mai chứ?
你 知道 那個 盛大 的 開島 儀式 明天 就 開始 吧 ?
8 Sau đó Nê-bu-cát-nết-sa chuẩn bị một lễ khánh thành.
8 于是,尼布甲尼撒定了日期举行启用礼。
Lễ khánh thành văn phòng chi nhánh mới ở Sierra Leone
塞拉利昂分部的设施举行呈献礼
Lễ Khánh-thành đền thờ” được nhắc đến nơi sách Giăng 10:22 là lễ gì?
约翰福音10:22提到的“献殿节”是个什么节日?
Vào lễ khánh thành đền thờ ở Giê-ru-sa-lem, Sa-lô-môn đã cầu nguyện rất dài.
在耶路撒冷圣殿的呈献礼上,所罗门作了一个悠长的祷告。
Các anh chị từ nhiều nước đến Ukraine vào tháng 5 năm 2001 để tham dự lễ khánh thành chi nhánh mới.
2001年5月,乌克兰分部的新设施举行呈献礼,不少国家的弟兄姊妹都远道而来。
8. (a) Những ai được triệu đến dự lễ khánh thành pho tượng, và tất cả những người hiện diện phải làm gì?
8.( 甲)国王召谁出席巨像的启用礼? 所有在场的人都必须怎样做?(
17, 18. (a) Sa-lô-môn đã dâng của-lễ to lớn nào trong lễ khánh thành đền thờ tại Giê-ru-sa-lem?
17,18.( 甲)耶路撒冷圣殿举行呈献礼时,所罗门献上大量什么祭物?(
Buổi lễ khánh thành xưởng in và ba tòa nhà cư xá đã được tổ chức tại Wallkill vào ngày Thứ Hai, 16-5-2005.
2005年5月16日星期一,弟兄们为新的印刷厂和三栋宿舍大楼举行呈献礼。
Vua Juan Carlos I và Hoàng hậu Sofía của Tây Ban Nha là chủ của lễ khánh thành vào ngày 11 tháng 3 năm 2005.
西班牙国王胡安·卡洛斯一世与索非亚皇后参加了于2005年3月11日爆炸发生一周年纪念日举行的落成典礼。
Trong lễ khánh thành đền thờ, những người thổi kèn và người ca hát “đồng-thinh hòa nhau như một người” (2 Sử-ký 5:12, 13).
历代志下5:12,13)至于打击乐器,就有铃鼓、叉铃(一种会发出短促而尖利声音的乐器),以及“用圆柏木做的各种乐器”。
Lễ khánh thành đền thờ của Sa-lô-môn kéo dài bảy ngày và tiếp theo sau là Lễ Lều Tạm dài một tuần.
所罗门的圣殿举行了长达七天的呈献礼,接着是为期一周的住棚节。
Chắc chắn, lễ khánh thành các cơ sở của chi nhánh mới ở Pháp là một chiến thắng vẻ vang cho Đức Giê-hô-va.
法国新分社的呈献礼无疑是耶和华的一场重大胜利。
Những người tham quan khu đất đền thờ hoặc tham gia vào lễ khánh thành đền thờ cũng đều cảm thấy sự bình an này.
许多拜访圣殿庭园或参与在圣殿日开放活动的人,也感受到这份平安。
Trong buổi lễ khánh thành đền thờ ở Giê-ru-sa-lem vào thời Sa-lô-môn, người ta không có các thiết bị âm thanh.
例如,在所罗门王的日子,并没有音响设备。
Vào tối Thứ Sáu trước cuối tuần có lễ khánh thành, 38 chiếc xe tải giao 84.000 cái ghế cho hai thính đường rộng được mướn cho dịp này.
星期五晚上,38辆货车陆续把8万4000张椅子运到会场。
Lễ khánh thành tượng được tổ chức vào ngày 17 tháng 4 năm 1954, và lễ bày tỏ tôn kính của vương thất được tổ chức vào ngày 28 tháng 12 hàng năm.
揭幕儀式於1954年4月17日舉行,每年王室的效忠宣誓集會於12月28日在這裡舉行。
Đến phần cuối công trình này, ông thậm chí đã làm suốt đêm để anh em có Phòng Nước Trời sẵn sàng cho lễ khánh thành sáng hôm sau.
工程接近完成的时候,他甚至通宵工作,好让弟兄们得以在第二天举行王国聚会所呈献礼。
Tổng cộng có 602 người đến dự lễ khánh thành hai phòng họp tốt đẹp này tại thành phố hải cảng ở Beira, khoảng nửa đường dọc bờ biển Mozambique.
1994年2月19日,在这个晴朗炎热的日子,莫桑比克首次有两幢王国聚会所举行呈献礼,共有602人出席。
So sánh lời ông nói vào lễ khánh thành đền thờ tráng lệ mà ông xây với lời Nê-bu-cát-nết-sa khoe về kỳ công đền đài mình.
所罗门所筑的华美圣殿落成之后,他在奉献礼上所说的话,跟尼布甲尼撒夸耀自己功绩的自大口吻,实在有天渊之别。
Tiếp đến, lễ khánh thành vách thành Giê-ru-sa-lem diễn ra cách vui vẻ đến mức “sự vui-mừng của thành Giê-ru-sa-lem vang ra rất xa”.
城墙举行落成礼,人人都欢天喜地,“甚至老远的地方也听到耶路撒冷的欢声”。(

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 lễ khánh thành 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。