越南语
越南语 中的 lập gia đình 是什么意思?
越南语 中的单词 lập gia đình 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 lập gia đình 的说明。
越南语 中的lập gia đình 表示做妻子, 娶, 嫁。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 lập gia đình 的含义
做妻子
|
娶
Các con Nô-ê ra đời, lớn lên và lập gia đình, có lẽ 40 hoặc 50 năm sau đó thì trận Nước Lụt đến. 鉴于挪亚后来生了三个儿子,儿子都长大成人并娶了妻子,也许还有四五十年洪水才会来到。 |
嫁
|
查看更多示例
Anh lập gia đình với chị Melissa và có một con gái lên hai tên là Georgia Rose. 他的太太叫梅利莎,还有个两岁大的女儿叫乔治亚·罗斯。 |
Chăm làm, thì đi trước, lập gia đình, và con cái thì không biết ơn. 你 努力 工作 、 成家 立業 生出 來 的 小孩 一點 都 不 感激 你 |
* Ông dọn sang Úc, nơi ông lập gia đình với Linda, cũng là người cờ bạc. *他移民澳大利亚,跟琳达结了婚。 |
▪ “Nhiều người cỡ tuổi em đang tính việc lập gia đình. ▪ “不少人到了你这个年纪,都会考虑结婚的问题。 |
Tất cả những người đã lập gia đình cần đặt câu hỏi quan trọng nào, và tại sao? 所有结了婚的人都应该问自己一个什么重要问题? 为什么? |
Những điều đó là bình thường cho bất cứ ai, dù đã lập gia đình hay chưa. 这乃是人之常情;人无论已婚还是未婚,都不能避免这些难题。 |
b) Ta có thể nói gì về việc lập gia đình và sanh con cái? 乙)关于婚姻和生育儿女,我们可以说些什么? |
Tại một vài nước, xã hội đòi hỏi người ta phải lập gia đình. 在有些国家和地区,迟迟未婚的人承受相当大的社会压力,而基督徒要在信徒当中找对象,机会又可能不大。( |
Đối với những người đã lập gia đình, người lân cận gần nhất chính là bạn đời. 以弗所书4:25)结婚之后,配偶就是你最亲的人,因此跟配偶说话时,要坦诚而明确地说出自己的感受。 |
Một tín đồ Đấng Christ quyết định lập gia đình lúc 16 tuổi. 一个年轻基督徒在16岁时就想结婚。 |
Điều đáng chú ý là nhiều người không tin có Đấng Sáng Lập gia đình. 饶有趣味的是,许多人认为家庭的安排并没有任何始创者。《 |
Vì thế, ai đang toan tính chuyện lập gia đình thì nên nghiêm túc cân nhắc lợi hại. 因此,考虑结婚的人都应当严肃地计算代价。 |
Khoảng năm 1947, các con chúng tôi đã lập gia đình. 1947年,我们的儿子成家立室。 |
Đôi khi những lời chào hỏi như vậy dùng để chế giễu những người chưa lập gia đình. 有时这类问候被人用来嘲笑那些仍未结婚的人。 |
CHUKS là một người sống ở Tây Phi, nói: “Tôi muốn lập gia đình lúc tôi 25 tuổi. “我 想在25岁的时候结婚,”住在西非洲的丘克斯说,“我看中了一个女孩子,她对我也蛮有意思。 |
Cả bốn anh đều đã lập gia đình và có con. 他们之间有不少共通之处。 他们全都结了婚,也有孩子。 |
Không một ai có thẩm quyền dựa theo Kinh-thánh để ép người khác phải lập gia đình. 没有人有圣经的权威可以强迫别人结婚。 |
Bernice, người Nigeria, đã lập gia đình được 19 năm nhưng quyết định không có con. 百妮丝是个尼日利亚人,结婚已19年,却刻意不生孩子。 |
Chị nói: “Tôi sống độc thân hai năm, sau đó tôi lập gia đình theo đạo đấng Christ”. 我保持了独身两年,之后便以合乎基督徒的方式再婚,”莫妮卡说。 |
Em không lập gia đình sao? 你 一直 没 结婚 ? |
Tôi nói, "Tôi mới 28 tuổi, tôi ở tại khách sạn, và tôi chưa lập gia đình." 我也觉得很突然,我说我28岁,没有房子住的是旅馆 而且我还没有结婚。 |
Andrew bị ép buộc lập gia đình với tôi. 所以 我強 迫安德魯 跟 我 結婚 |
Do đó, bạn phải chịu trách nhiệm cho việc quyết định lập gia đình. 因此,你自己需要为结婚一事承担责任。 |
Qua đời năm 1971, Curtis không hề lập gia đình. 柯蒂斯从没结婚,在1971年去世。 |
Chị kể: “Đôi khi người ta trực tiếp hỏi tôi: ‘Tại sao chị chưa lập gia đình?’ 她说:“有些人单刀直入的问我:‘怎么你还不结婚?’ |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 lập gia đình 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。