越南语 中的 làm vinh dự 是什么意思?

越南语 中的单词 làm vinh dự 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 làm vinh dự 的说明。

越南语 中的làm vinh dự 表示善意, 榮譽, 尊重, 风度, 風采。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 làm vinh dự 的含义

善意

(grace)

榮譽

(honour)

尊重

(honour)

风度

(grace)

風采

(grace)

查看更多示例

Rất lấy làm vinh dự.
这是我的荣幸。
Thần rất lấy làm vinh dự.
我 深感 榮幸 陛下
Preston Reed: Thật sững sờ, và tôi cảm thấy rất tự hào, thực sự lấy làm vinh dự.
Preston Reed: 这让我很兴奋, 我也觉得非常的自豪和荣幸。
Rồi chúng sẽ trở nên một nguồn đem khen ngợi và làm vinh dự cho bạn và Đấng Tạo-hóa của chúng, Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
这样他们便会为你和为他们的造物主耶和华上帝都带来赞誉和光采。
Sự truyền giáo đó có làm vinh dự cho Đức Chúa Trời của Kinh-thánh không, hay là nó làm sai lệch các dạy dỗ của đạo đấng Christ?
它有为圣经的上帝增光吗? 抑或误传了基督的教训?
tôi được vinh dự làm việc ở Haiti trong 2 tuần đầu năm nay
今年早些时候我很荣幸在海地(Haitii)工作了两周。
15 phút: Vinh dự được làm người rao truyền tin mừng.
10分钟:上帝的仆人有殊荣宣扬好消息。
Tôi có vinh dự được làm người truyền giáo trọn thời gian trong 23 năm qua.
过去23年来,我有幸参与全时传道工作。
Vinh dự được làm anh em của họ
很荣幸成为他们的弟兄
Thật vinh dự khi được làm việc chung với các thiên sứ trung thành!
能够跟忠心的天使一起工作,是多大的殊荣啊!
Ngày 27-10-1973, chúng tôi kết hôn và rất vinh dự được anh Knorr làm bài diễn văn hôn lễ.
后来,我跟莉维亚在1973年10月27日结婚,而且有荣幸请诺尔弟兄发表婚礼演讲。
Vài năm sau, tôi được đề nghị làm một dự án để tôn vinh những cống hiến của những điều dưỡng.
几年之后,我应邀负责一个项目, 这个项目就是为了歌颂护士的工作。
Chúng tôi kết hôn vào ngày 16 tháng 9 năm 1961 và có vinh dự được anh Knorr làm bài giảng hôn lễ.
我们在1961年9月16日结了婚,并有幸请诺尔弟兄为我们发表婚礼演讲。
Việc quý vị làm cho ổng hôm nay đúng là một vinh dự.
你们 今天 对 他 真是太 隆重 了 。
Chúng ta có vinh dự và ân phước được làm Nhân-chứng của Ngài (Ê-sai 43:10-12).
以赛亚书43:10-12)我们还享有向上帝祷告的宝贵特权。(
(1 Sa-mu-ên 18:18) Bình luận về câu này, một học giả viết: ‘Ý Đa-vít muốn nói, ông không có khả năng, cũng không có địa vị, hoặc thuộc dòng dõi quý tộc, làm sao ông có thể tự cho mình xứng đáng nhận vinh dự làm phò mã của vua’.
撒母耳记上18:18)一位学者评论这节经文,说:“大卫的意思是,无论个人条件、社会地位、家世出身,自己都绝不配做王的女婿。”
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:11) Thật là một vinh dự được làm người dạy Lời Đức Chúa Trời và chia sẻ những giá trị thiêng liêng mang lại lợi ích lâu dài!
帖撒罗尼迦前书5:11)能够教导人认识圣经,跟人谈论属灵的事,使人终身受益,实在是宝贵的殊荣!
Tượng để tôn vinh họ được dựng lên làm lễ vật tạ ơn các thần—một vinh dự thường không ban cho người phàm—và thi sĩ ca ngợi sự dũng cảm của họ.
运动员的塑像会竖立起来,以酬谢诸神。 一般而言,凡人是不配获得这项殊荣的。
Đó không được coi là vinh dự Mà đó là trách nhiệm phải làm
那 絕不 是 圖 什麼 虛名 而 是 救民 於 水火
Trên hết mọi sự, họ sẽ làm cho Đức Giê-hô-va, Nguồn vinh dự và ân phước của họ, được tôn vinh và ngợi khen.—1 Các Vua 8:41-43.
更重要的是,他们会使耶和华,他们的荣耀和福分的来源,得着荣耀和赞美。——列王纪上8:41-43。
21. a) Nhờ làm gì chúng ta có thể đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Giê-hô-va?
21.( 甲)什么会装备我们尊荣耶和华?(
Còn vinh dự nào lớn hơn là được thực sự làm bạn cùng làm việc với Đức Chúa Trời?
在人所能享有的尊荣中,还有什么比实际作上帝的同工更大呢?(
(2 Cô-rinh-tô 4:6; Sáng-thế Ký 1:2-5) Vì chúng ta được ban cho vinh dự vô giá làm người hầu việc Đức Chúa Trời, chúng ta hãy tiếp tục giữ mình thanh sạch để phản chiếu vinh quang của Đức Giê-hô-va như gương.
哥林多后书4:6;创世记1:2-5)既然我们有此无上光荣,可以履行上帝交托的职务,就该保持洁净,像镜子一样反映耶和华的荣耀。
5 Hạnh kiểm tốt lành của trẻ con tại các buổi họp làm danh Đức Giê-hô-va được ca ngợi và vinh dự.
5 在聚会里,儿童的好行为同样可以为耶和华的名带来赞美和荣耀。
Tại sao việc chuẩn bị để tham dự tất cả các ngày hội nghị làm tôn vinh Đức Giê-hô-va?
你已向雇主请假,好出席每天(包括星期五)的大会吗?

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 làm vinh dự 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。