越南语
越南语 中的 làm việc vất vả 是什么意思?
越南语 中的单词 làm việc vất vả 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 làm việc vất vả 的说明。
越南语 中的làm việc vất vả 表示辛劳工作, 辛苦工作, 忙碌工作, 苦工, 辛勞。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 làm việc vất vả 的含义
辛劳工作(toil) |
辛苦工作(toil) |
忙碌工作(toil) |
苦工(toil) |
辛勞(toil) |
查看更多示例
Em cũng phải làm việc vất vả lắm chứ bộ ^ ^. 平时 我 很 勤快 工作 的 |
Điều thứ nhất: Tôi ước tôi đã không làm việc vất vả như thế. 第一位:我希望我工作没有那么卖力。 |
Chúng tôi đã làm việc vất vả để có được tất cả các giấy phép. 我们经过很多努力才得到了许可 |
Ví dụ như "Tôi ước tôi đã không làm việc vất vả như thế". 例如这句,我希望我工作没有那么卖力。 |
Cha chúng ta đã làm việc vất vả vì nó. 我们 的 父亲 努力 赚来 的 |
Làm việc vất vả quá à? 最近 工作 很 辛苦 嗎 ? |
Nhưng tôi cũng biết họ làm việc vất vả như nào cả tuần. 但是我也知道她们背后付出的艰辛努力。 |
Nhưng đồng thời có lúc tôi nghĩ rằng làm việc vất vả như thế có đáng hay không? 但有时我又会想 花这多精力值得吗? |
Họ đang làm việc vất vả với những thí nghiệm trên các loại thuốc đó. 最近 几天 一直 在 做 新 的 抗原 植入 测试 , |
Chúng tôi làm việc vất vả. 我们开展研究 我们为艾滋病感染人员伴侣 |
Vậy có vẻ anh phải làm việc vất vả hơn, và... 它 只是 你 一直 如此 努力 工作 , 最近 ,... |
Dù mẹ tôi làm việc vất vả để chu cấp cho gia đình nhưng chúng tôi vẫn rất nghèo. 为了养活我们,妈妈很努力地挣钱,但我们一家还是很穷,有时家里只有奶粉和糖可以充饥。 |
Bạn vừa trở về nhà sau một ngày làm việc vất vả, và máy tính hỏi: "Một ngày dài à?" 你忙碌一天,回到家里, 电脑对你说:“像是繁忙的一天啊?” |
Làm việc vất vả vì vật chất mà bỏ bê các hoạt động thần quyền thật rồ dại làm sao! 人忽略基督徒活动,反而拼命去挣钱,那就愚不可及了! |
Mặc dù phải làm việc vất vả lúc tuổi trẻ, nhưng thời gian này lại rất thú vị trong đời tôi. 虽然我年纪小小就得干不少粗活,但我的童年时光倒也充满欢乐。 |
Dù được giúp đỡ, nàng vẫn tiếp tục làm việc vất vả, thậm chí làm quá mức bổn phận đòi hỏi. 后来有人想减轻她的工作量,让她可以工作得悠闲一点,但她依旧十分勤快。 |
Họ đã phải làm việc vất vả để tạo dáng sao cho bộ đồ của họ trông đẹp trước ống kính của bạn. 他们很努力地练过这些动作, 让他们的戏服更好地体现在 你的照相机里。 |
Sa-lô-môn miêu tả sự liên miên làm việc vất vả của họ là “sự hư không, theo luồng gió thổi”.—Truyền-đạo 4:4. 所罗门描述他们一生营营役役,到头来却只是“虚空,也是捕风”。——传道书4:4。 |
1 Nhiều người làm việc vất vả mong đến ngày về hưu hầu thoát khỏi sự nhọc nhằn và những áp lực của việc làm. 1 许多人指望早日退休,那就用不着终日劳劳碌碌,压力重重。 |
Tôi vẫn không hiểu được chuyện một người đàn ông Nga ngực trần làm việc, nhưng điều đó cho thấy anh ta làm việc vất vả như thế nào. 至今我仍旧不能理解一个俄罗斯人 他居然可以裸着上身工作, 但是这正给大家展示了他工作得多么努力。 |
Lúc ấy, những thập niên làm việc vất vả và những khó khăn vì sống trong khí hậu vùng nhiệt đới đã ảnh hưởng đến sức khỏe của ông. 到这时,多年辛劳工作和热带的艰苦生活已经损害了阿尔梅达的健康。 |
Đổi mới trong phong cách lãnh đạo là tạo ra không gian nơi mọi người sẵn lòng và có thể làm việc vất vả để giải quyết vấn đề theo hướng mới. 领导性创新是关于创造一种空间, 让人们愿意并能够努力工作, 以创新的方式解决问题。 |
Vua Sa-lô-môn của Y-sơ-ra-ên xưa nói: “Làm việc vất vả thì ngủ ngon: ăn ít hay nhiều thì cũng vậy; lắm bạc nhiều tiền đâu được ngủ yên”. 古代以色列王所罗门说:“当仆役的不管吃多吃少,都睡得香甜;富有人的丰裕财产,却不容他安睡。”( |
Ông thấy con người vào thời ông làm việc vất vả, dùng tài năng và năng lực ra sao để gieo trồng, vun tưới, xây dựng, và chăm sóc gia đình, như chúng ta ngày nay. 所罗门看见他那时候的人辛勤工作,善用自己的能力去耕田种树、盖房建屋、照顾家人,跟我们今天的人没有两样。 |
Chồng phải làm việc vất vả, thêm vào đó có những trách-nhiệm nặng nề trong hội-thánh, thành ra có lúc chồng không thể làm hài lòng mỗi nhu-cầu xúc-cảm của người vợ. 既然你的丈夫需要应付这么多的要求,包括沉重的小组职责在内,必然有些时候他无法满足你感情上的一切需要。“ |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 làm việc vất vả 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。