越南语
越南语 中的 làm việc quá sức 是什么意思?
越南语 中的单词 làm việc quá sức 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 làm việc quá sức 的说明。
越南语 中的làm việc quá sức 表示過勞, 工作過度, 过度操劳, 过度的操劳, 太勞 力。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 làm việc quá sức 的含义
過勞(overwork) |
工作過度(overwork) |
过度操劳(overwork) |
过度的操劳(overwork) |
太勞 力(overwork) |
查看更多示例
Anh biết đấy, ông ấy đang làm việc quá sức. 可憐 的 傢 伙 你 知道 , 他 的 工作量 超大 |
Chắc là làm việc quá sức? 可能 工作过度 ? |
Làm việc quá sức thật tai hại biết bao! 为了工作赔了健康,甚至赔上生命,你认为值得吗? |
Người Nhật gọi nó là karoshi, nghĩa là “chết do làm việc quá sức”. 日本人有一个词用来指工作压力,这个词直译出来就是“过劳死”(karoshi )。 |
LÀM VIỆC quá sức có thể bị căng thẳng, mà căng thẳng thì gây ra nhiều vấn đề về sức khỏe, đôi khi dẫn đến tử vong. 工作过劳叫人焦虑紧张,焦虑紧张令人百病丛生,严重者甚至因此丧命。 |
Ngày nay, nhiều người trở nên chán nản vì làm việc quá sức, họ cố theo một nếp sống hàng ngày quá khả năng tinh thần, tình cảm và thể xác của họ. 今日许多人感到抑郁是由于他们透支体力,所过的生活超过了他们的精神、感情和体力所能负荷。 |
Từ nay, xin đừng để chị nhà làm việc gì quá sức nữa. 副作用 令 你 太太 骨髓 抑制 和 贫血 今后 最好 避免 外出 |
Nhưng những quốc gia khác ở châu Âu, nhất là các nước Bắc Âu, đã cho thấy rằng hoàn toàn có thể có một nền kinh tế tăng trưởng mà không cần làm việc quá sức. 但欧洲的其它国家,特别是在北欧国家, 事实表明无须工作成狂 也能拥有 一流的经济 挪威、瑞典、 丹麦以及芬兰现在 都位列世界六大最具竞争力的国家之列, 并且他们工作时间之短会使得一般的美国人 嫉妒得想哭。 |
Các món nợ chồng chất có thể gây ra biết bao khổ sở, mất ngủ, làm việc quá sức, vợ chồng cãi vã, thậm chí gia đình đổ vỡ, chưa kể đến các trường hợp bị kiện tụng hoặc vào tù. 欠债的人也可能被起诉,甚至坐牢。 圣经的话实在有智慧:“你们一点也不要亏欠人,只有彼此相爱才是你们要互相亏欠的。”( |
Hơn nữa, Đức Chúa Trời cũng chỉ thị rằng phải cho những con bò ăn đầy đủ trong khi làm việc, và không để loài vật làm việc quá sức (Xuất Ê-díp-tô Ký 23:5; Phục-truyền Luật-lệ Ký 25:4). 出埃及记23:5;申命记25:4)上帝禁止人使牛和驴同负一轭,以免牲畜受伤。( |
Khoảng 700.000 trong số này đã bị tuyên án tử hình, những người khác thiệt mạng từ đánh đập và tra tấn trong khi bị "tạm giữ điều tra" và trong các Gulag (trại cải tạo) vì đói, phơi nhiễm, bệnh tật và làm việc quá sức. 其中有约700,000人从脑后枪决,其他人在“调查拘禁”的拷打中以及在古拉格中因为饥饿、疾病、暴露和过度劳累死去。 |
7 Chớ vội kết luận rằng công việc tiên phong phụ trợ là quá sức của bạn vì phải làm việc trọn thời gian ngoài đời, phải theo thời khóa biểu của trường, làm tròn những trách nhiệm gia đình hay những bổn phận khác mà Kinh-thánh đòi hỏi. 6 你可能要做全时的世俗工作,要应付学业、家庭责任或其他合乎圣经的义务,但不要因此就贸然认为自己一定不能做辅助先驱。 |
Những chuyên gia nói rằng làm việc quá tải có thể dẫn đến tình trạng kiệt sức. Điều này có thể gây hại cả về thể chất lẫn tinh thần. 专家说,常常超时工作会令人精疲力竭,影响身体健康和情绪稳定。 |
Nếu người vợ phải làm việc ngoài đời, người chồng tín đồ đấng Christ sẽ không để vợ bị nặng gánh quá sức 如果妻子必须从事世俗工作,基督徒丈夫就会留意不让妻子负担过重 |
Họ quá bận làm công việc của người khác, nghĩa là họ đã dùng hết thời gian, công sức giành để hoàn thành công việc của họ. 他们光给别人干活了, 完全没有时间和精力干自己的活。 |
48 Chẳng bao lâu tôi trở dậy ra khỏi giường, và như thường lệ, tôi đi làm những công việc lao động cần thiết hằng ngày; nhưng dù cố gắng làm việc như mọi khi, tôi cảm thấy sức lực kiệt quệ và mỏi mệt quá độ hầu như không đứng vững được. 48不久之后,我就起床,而且,照常去做我白天必须做的工作;但是我正要像往常那样工作时,发觉自己体力已衰竭到完全不能工作。 |
Quá trình 3 bước mà có thể cơ bản thay đổi cách thức làm việc của công cụ chăm sóc sức khỏe công cộng ở nhiều lĩnh vực. 所以,这可以说是一个很简单的三部曲检验流程 但是却可以带来很多改变 对公共医疗卫生产生方方面面的影响 |
Trong khi hiện tại tôi và chồng tôi không thể làm tiên phong, chúng tôi rất quí mến thời gian mà mình đã làm công việc đó và tìm được sức mạnh qua những kinh nghiệm từng trải trong quá khứ. 尽管外子和我现在不能做先驱,我们很珍惜自己做先驱的那段日子,不时从过去的经历获得力量。 |
Nhưng việc này làm sao xảy ra được, khi ngày nay có quá nhiều chánh phủ, và mỗi chánh phủ đều cố gắng hết sức để giữ quyền thống trị của mình? 但是既然今日世上有这么多政府,每个政府都小心翼翼地留意保护自己的主权,世界政府又怎可能实现呢? |
Cho nên việc tỏ mình “công-bình quá” bằng cách điều tra mỗi một phong tục để quyết định xem phong tục ấy có hòa hợp với các nguyên tắc Kinh-thánh không, là một việc làm hết sức vô ích! (Truyền-đạo 7:16). 因此,如果我们“行义过分”,要弄清楚每个细微的习俗是否违反圣经的原则,其实是徒劳无益的。——传道书7:16。 |
3 Năng lực: Để có sức lực tham gia thánh chức, chúng ta cần tránh những loại giải trí và việc làm ngoài đời khiến chúng ta quá mệt mỏi, không thể dâng cho Đức Giê-hô-va những gì tốt nhất. 3 精力我们想有精神和体力做传道工作,就要避免过度娱乐或只顾工作而令自己精疲力竭,不能把最好的献给耶和华。 |
5 Mong sao chúng ta có thể làm hết sức mình hầu ở trong tư thế có thể nhận được sức mạnh của Đức Giê-hô-va—sức mạnh vượt quá mức bình thường và sẽ giúp chúng ta không bỏ cuộc trong công việc tối quan trọng là rao giảng về Nước Trời. 5 愿我们在一切属灵的活动上尽力而为,以求从耶和华获得力量。 |
Ngoài ra, các nhà tâm lý học sức khỏe có thể giúp đào tạo các chuyên gia chăm sóc sức khỏe khác (ví dụ: bác sĩ và y tá) để tận dụng kiến thức qua quá trình học tập và làm việc, khi điều trị bệnh nhân. 此外,健康心理學家可以幫助訓練其他醫護專業人員(如醫生及護士),在治療病人時運用學科的知識。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 làm việc quá sức 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。