越南语
越南语 中的 lạc đường 是什么意思?
越南语 中的单词 lạc đường 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 lạc đường 的说明。
越南语 中的lạc đường 表示迷路。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 lạc đường 的含义
迷路verb Tôi xin lỗi, tôi bị lạc đường. 不好意思,我迷路了。 |
查看更多示例
Tôi xin lỗi, tôi bị lạc đường. 不好意思,我迷路了。 |
Rất dễ để bị xao lãng, đi lang thang ra khỏi con đường và bị lạc đường. 苦难是我们永恒进步过程中不可避免也不能缺少的一部分。 |
Chấp Nhận với Tình Yêu Thương Những Người Đi Lạc Đường 用爱拥抱离开教会的人 |
Đó là đánh lạc đường mà. 我剛 不是 引開 了 嗎 |
Những lựa chọn ngay chính của các em sẽ giữ cho các em không đi lạc đường. 你正义的选择会使你不致偏离正道。 |
Tất cả chúng ta đều đi lạc đường và cần phải được tìm lại. 我们所有的人都迷失了,需要被找到。 |
Em yêu dấu, nếu em đi lạc đường, thì hãy biết rằng tôi đang trên đường đến nơi trú ẩn. 亲爱的,如果你误入歧途,我会前往我那藏身之地 |
26 Ta nói cho các người hay, khốn thay cho các người vì đã làm sai lạc đường lối của Chúa! 26我告诉你们,你们这些歪曲主道路的人有祸了! |
(1 Phi-e-rơ 2:21, 22, 24) Tất cả chúng ta đều lạc đường vì là người có tội, “giống như con chiên lạc”. 彼得前书2:21,22,24)我们人人都一度迷失在罪里,“好像迷路的羊”。( |
Bạn hẳn sẽ coi nó như một công cụ giúp bạn khỏi lạc đường để bạn có thể đi đến nơi. 相反,你会认为路标可以帮助你避免迷失方向,引导你顺利到达目的地。 |
12. a) Lớp người “đầy-tớ trung tín” đã tỏ sự lo lắng cho những “chiên” lạc đường ấy như thế nào? 12.( 甲)‘忠心的仆人’怎样对这些误入歧途的‘另外的羊’表示关注?( |
Nếu em buông tay cha em và quyết định theo con đường riêng của mình, em sẽ lạc đường một cách mau chóng. 她若放松了握着父亲的手或决定独自前行,她很快便会迷失方向。 |
Nó cũng giúp chúng ta tránh được những áp lực về vật chất có thể khiến chúng ta lạc đường thiêng liêng.—15/8, trang 21-24. 此外,我们会抗拒物质的诱惑,不致离开属灵的正轨。——8/15,21-24页。 |
Chắc Pha-ra-ôn sẽ nói về dân Y-sơ-ra-ên rằng: Dân đó lạc đường bị khốn trong đồng vắng rồi... 出埃及记12:37;13:18,20-22)接着耶和华对摩西说:“你吩咐以色列人转回,安营在比哈希录前,密夺和海的中间,......法老必说:‘以色列人在地中绕迷了。 |
hoặc “Các em học được điều gì về việc giải cứu những người đi lạc đường khi đọc câu chuyện của Chủ Tịch Monson?” 或“关于救援迷失的人,你在阅读孟荪会长的故事时学到了什么?” |
Một số các anh chị em, giống như gia đình Nielson, cũng có những người trong gia đình đã tạm thời đi lạc đường. 就像尼尔逊家庭一样,在座有些人也有家人一时步入歧途。 |
Nếu làm thế thì cuối cùng người đó sẽ hoàn toàn lạc đường và chết vì thiếu những sắp đặt để duy trì sự sống. 过了相当时候,他可能完全迷失了路,结果因为缺乏维持生命所需的供应而丧生。 |
16 Khốn thay cho kẻ nào làm sai lạc đường lối của Chúa bằng cách này, vì kẻ đó phải bị diệt vong nếu không hối cải. 16这样歪曲主道路的人有祸了,因为他们除非悔改,否则必定灭亡。 |
Có một công ty cho thuê xe có lắp hệ thống GPS (hệ thống định vị toàn cầu) tên là NeverLost (Không Bao Giờ Lạc Đường). 有一间租车公司配备的全球卫星定位系统,称为永不迷失。 |
22 Và chuyện rằng, thầy tư tế thượng phẩm hỏi hắn rằng: Tại sao ngươi đi khắp nơi để làm sai lạc đường lối của Chúa như vậy? 22事情是这样的,大祭司对他说:你为什么到处歪曲主的道? |
Qua chuyện ngụ ngôn này, Đấng Cứu Rỗi dạy cho chúng ta điều gì về cách phản ứng khi một người trong gia đình đi lạc đường? 救主借由这个比喻,给了我们什么教导,使我们知道如何对待步入歧途的家人呢? |
Vì nếu các người hiểu những điều này thì các người cũng chưa đem ra giảng dạy; vậy nên các người đã làm sai lạc đường lối của Chúa. 因为就算你们了解这些事,你们却没有教导这些事;所以,你们歪曲了主的道路。 |
□ Tại sao sự việc những người Do-thái biết ăn-năn được tháp lại (cây ô-li-ve) có thể là nguồn an ủi cho những ai đi lạc đường? □ 为什么改过自新的犹太人得以接回树上一事可以为误入歧途的人带来很大安慰? |
(Mác 6:34) Đáng lẽ phải được dạy về lẽ thật và cho niềm hy vọng, nhưng họ lại bị những kẻ chăn của tôn giáo giả bỏ bê và dẫn lạc đường. 马可福音6:34)群众被宗教领袖忽视,受假牧人误导,既没有真理,也没有希望。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 lạc đường 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。