越南语
越南语 中的 kỳ nghỉ hè 是什么意思?
越南语 中的单词 kỳ nghỉ hè 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 kỳ nghỉ hè 的说明。
越南语 中的kỳ nghỉ hè 表示暑假, 度假, 假期, 休息日, 假日。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 kỳ nghỉ hè 的含义
暑假(vacation) |
度假(vacation) |
假期(vacation) |
休息日(vacation) |
假日(vacation) |
查看更多示例
Đó là kỳ nghỉ hè, nên nhóm đông hơn bình thường. 这是假期时候,所以他们的人数比平日多。 |
Trong kỳ nghỉ hè ở Rurrenabaque, tôi để ý thấy người ta rất chú ý nghe tin mừng. 有一次,我到鲁雷纳瓦克镇度假,留意到当地人很喜欢聆听好消息,但那里的会众却只有很少弟兄。 |
5 tháng, 2 tuần và 4 ngày mới tới kỳ nghỉ hè! 5 個 月 零 2 周 4 天 直到 暑假 。 |
Mỗi năm vào kỳ nghỉ hè, tôi quá giang xe cả ngàn kilômét đi khắp Âu Châu. 每年夏季放假的时候,我也喜欢乘便车到处游历,走遍欧洲数千公里的地方,跟数以百计的驾车人士聊天。 |
1 Sau kỳ nghỉ hè, các em nghĩ thế nào về việc nhập học? 1 你对暑假后重返校园有什么感觉? |
Vào những kỳ nghỉ hè tôi về Kopervik để thăm gia đình. 每逢暑假,我都回到科珀维克探望家人。 |
Gia đình tôi vừa trở về từ một kỳ nghỉ hè thật tuyệt vời. 我们一家刚结束美好的假期回到家中。 |
Tôi đã giết cô ấy, một ngày trước kỳ nghỉ hè. 我 在 放暑假 前一天 杀 了 她 |
Nhóm đông thêm trong kỳ nghỉ hè khi một số bà mẹ trở lại đảo. 在暑假期间,有些母亲回到鲁滨逊·克鲁索岛,于是小组的人数又多起来。 |
Trong một kỳ nghỉ hè khi học đại học, tôi đã nhận được một việc làm ở bang Texas. 我大学时有年暑假,接受了在德州的一份工作。 |
Năm 1946 khi tôi về nhà vào kỳ nghỉ hè, chúng tôi tham dự hội nghị ở Cleveland, Ohio, Hoa Kỳ. 1946年的暑假,我和家人参加了在美国俄亥俄州克利夫兰举行的大会。 |
Rồi thì, sau ba tháng, kỳ nghỉ hè của tôi đã kết thúc và tôi đã phải trở lại Albania. 三个月后,暑假结束了,我必须回阿尔巴尼亚。 |
Trên đường trở về Kenya sau kỳ nghỉ hè, Arlene tự nguyện nhường chỗ của mình trên chuyến bay quá đông người. 阿琳度完假,打算坐飞机回肯尼亚的时候,发现飞机超额预订,于是主动让出座位。 |
Vào kỳ nghỉ hè, chúng thường đi rao giảng với các anh chị tiên phong, tức những người truyền giáo trọn thời gian trong hội thánh. 结果,他们跟会众建立了深厚的感情,而且渐渐地很喜爱传道。( |
Karl làm tiên phong nhiều lần trong những kỳ nghỉ hè trước khi em học xong trung học đầu năm 1947 và em bắt đầu làm tiên phong đều đều. 卡尔每逢放暑假都做辅助先驱,一直延续了几年。 1947年他中学一毕业,就加入正规先驱的行列。 |
Những dịp vui mừng mà hai vợ chồng trước kia thường chia sẻ—chẳng hạn như các kỳ nghỉ hè và những lần kỷ niệm ngày cưới—có thể là những kỷ niệm tình cảm khó vượt qua. 夫妇共度的欢乐时光,如某次愉快的假期,结婚周年等,也容易令人触景生情。 |
(Tiếng cười) Kỳ nghỉ hè của chúng tôi thường bao gồm việc cha tôi cố gắng chữa cho tôi lành, Tôi uống sữa hươu, Tôi có những chiếc cốc giác hơi trên lưng, Tôi bị kéo xuống nước ở Biển Chết, và tôi vẫn còn nhớ nước làm cay mắt tôi thế cho nên, tôi nghĩ rằng "Hiệu quả rồi! (笑声) 每个暑假 我的父亲都在尝试帮助我 让我喝鹿奶 在我的后背绑着滚烫的杯子 让我浸泡在死海中 我还记得,海水灼烧着我的眼睛 我在想,“啊!起作用了!起作用了!” |
Cuối thập niên 1970, tôi trở về Hoa Kỳ trong một dịp nghỉ hè và dành vài tiếng để thăm anh Frank tôi. 1970年代后期,我返回美国度假,并有机会与哥哥弗兰克小叙。 |
Hàng năm, mỗi khi được nghỉ hè, tôi làm tiên phong kỳ nghỉ (nay gọi là tiên phong phụ trợ) cùng các bạn đồng lứa. 高中快毕业时,我要决定自己的人生方向。 当时我十八岁。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 kỳ nghỉ hè 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。