越南语
越南语 中的 kính đeo mắt 是什么意思?
越南语 中的单词 kính đeo mắt 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 kính đeo mắt 的说明。
越南语 中的kính đeo mắt 表示眼镜, 眼鏡, 护目镜, 风镜, 鏡子。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 kính đeo mắt 的含义
眼镜(spectacles) |
眼鏡(spectacles) |
护目镜(goggles) |
风镜(goggles) |
鏡子(glass) |
查看更多示例
Sự việc xảy ra như thể có một người nào lau sạch kính đeo mắt chúng tôi, và bây giờ chúng tôi có thể nhìn rõ mọi thứ”. 情形仿佛有人擦净了我们的眼镜,现在我们看事物比以往清楚得多了。” |
Những người sống sót thiếu các dụng cụ như kính đeo mắt để khỏi bị mù tuyết (tuy một trong những người sống sót cuối cùng, Adolfo "Fito" Strauch, có làm vài đôi kính râm để che nắng), áo lạnh, và giày phù hợp cho vùng núi tuyết. 幸存者缺乏适合该地区的寒冷天气服装和鞋类,以及能防止雪盲的登山护目镜(其中一名最终幸存者,24岁的阿道夫·“费托”·施特劳赫,用驾驶舱的遮阳板做了两副太阳镜,防止眼睛受太阳光伤害)。 |
Trong một bức vẽ của Tommaso da Modena vào năm 1352 có mô tả Hồng y Hugh de Provence đeo kính mắt. 最早有眼镜的画像《Hugh of Provence》是Tommaso da Modena于1352年绘制的。 |
Vậy thì chúng ta đeo mắt kính phúc âm lên như thế nào? 那么,我们要如何戴上福音的眼镜呢? |
Người ta có thể nhìn trực tiếp cảnh nhật thực khi đeo kính đặc biệt để bảo vệ mắt 特制的护目眼镜能让人直接观看日食 |
To lớn, tóc quăn, mắt lươn gian xảo, đeo kính râm. 胖子, 卷发, 小 眼睛, 太阳镜. |
Và trong 3, 2, 1, chúng ta sẽ thấy một bức ảnh toàn ký một hologram rất thật trước mắt tôi, hiện ra từ cặp kính tôi đang đeo trên đầu. 在数到3,2,1, 我们将看到一个 全息摄影的影像出现, 一个非常真实的全息摄影 出现在我面前, 出现在我现在戴着的眼镜面前。 |
Mắt lu mờ hay mù lòa nay trông thấy hoàn toàn tốt—không còn cần kính đeo nữa! 你的皱纹被平滑的皮肤取而代之——不再需要护肤品。 |
Họ đã được an toàn vì họ đeo kính được trang bị với các thấu kính lọc đặc biệt để bảo vệ mắt khỏi những tác hại có thể xảy ra. 为了安全,他们都配戴有特殊滤光镜片的眼镜,来保护眼睛不受任何可能的伤害。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 kính đeo mắt 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。