越南语
越南语 中的 kiệt sức 是什么意思?
越南语 中的单词 kiệt sức 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 kiệt sức 的说明。
越南语 中的kiệt sức 表示疲倦的, 衰竭, 筋疲力尽, 疲倦, 筋疲力盡。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 kiệt sức 的含义
疲倦的(run-down) |
衰竭(exhaustion) |
筋疲力尽(exhaustion) |
疲倦(fatigued) |
筋疲力盡(spent) |
查看更多示例
Cả nhóm đều kiệt sức và nản lòng. 到达那里时,我们非常疲累,心情也很沉重。 |
Tôi vừa mới ngất xỉu do kiệt sức vì phải tỏa nhiệt khi tôi mặc bộ giáp. 我因为穿着那套盔甲, 中暑晕倒了。 |
Khi kiệt sức, họ bỏ thánh chức khai thác. 有些人被迫接受一些工作时间很长的差事才能糊口,结果精疲力竭而不得不放弃先驱服务。 |
Vấn đề có thể trầm trọng hơn khi cả hai vợ chồng đều cảm thấy kiệt sức. 两口子如果身体疲倦,彼此之间的矛盾可能会进一步加深。 |
Đôi khi Karl xuất hiện trong tôi khi tôi kiệt sức hoặc bị đánh bại. 卡尔 似乎 我 偶尔 当 我 精疲力竭 或 以 其他 方式 击败 了 。 |
Đám người kiệt sức đã tìm được nơi trú ẩn tại đảo có tên gọi là Man-tơ. 各人游到海滩都精疲力竭了,上岸后才知道这岛叫做马耳他。 |
Anh bị kiệt sức nhanh chóng. 阿尼尔做了这份工作没多久就精疲力竭了。 |
Nhớ rằng giấc ngủ là điều không thể thiếu vì sự đau buồn khiến cơ thể kiệt sức. 亲友去世会让人倍感疲累,因此保证充足的睡眠极为重要。 |
Kiệt sức, tôi khóc òa lên và đi ra khỏi phòng. 我实在支持不住了,只有哭着离开病房。 |
Thậm chí người đó trở thành nô lệ của nghề nghiệp đến nỗi kiệt sức. 基督徒要是事业心太重,就可能会长期承受沉重的压力,甚至成为工作的奴隶,把自己弄得精疲力竭。 |
(“Mỏi mệt nhưng không kiệt sức”) 体倦心不倦”) |
Một số nhân viên làm việc nhiều giờ đến kiệt sức để làm hài lòng chủ. 有些人没日没夜地工作,是不想得罪老板。 |
Sharon đi lạc và kiệt sức. 遗憾 地 , 他 认为 所有 的 蠢事 他 在 过去 两周 完成 。 |
Nếu đang bị kiệt sức vì công việc, làm sao bạn có thể hồi phục? 如果你也有职业倦怠的问题,该怎么办呢? |
Mỗi ngày ổng làm kiệt sức ba, bốn con. 他 一天 可 騎累 三匹 馬 |
Tưởng tượng nỗi đau làm kiệt sức bạn vào khoảnh khắc đó, một nỗi sợ bất động. 试想一下 在那一刻充满你全身的悲痛, 那不能自拔的恐惧。 |
Ta còn tưởng là nàng đã kiệt sức vì cứ phải nói dối quá nhiều. 本來 以 為 你 會 怨恨 那麼 多 的 謊言 的 |
Trong khi tôi nói, thân thể tôi run lên vì lạnh, đói và kiệt sức. 我一面讲,身体抵受不了寒冷、饥饿、疲累而不住战抖。 |
Tôi bị nhiều đợt kiệt sức tột độ, bắt buộc tôi phải nghỉ ngơi thường xuyên. 我不时感到精疲力竭,以致不得不经常休息。 |
Có thể vì ôm đồm quá nhiều việc nên họ nhận ra mình có dấu hiệu kiệt sức. 这样的人很容易因为工作过量而筋疲力竭。 |
Kiệt sức—Làm sao đối phó? 怎样应付职业倦怠 |
Luôn khỏe mạnh và tránh kiệt sức 保持安康,谨防过劳 |
Anh kiệt sức và ngồi gục xuống đường. 他暈倒在大街上。 |
DONG BUỒM một mình trên biển cả có thể kiệt sức. 在茫茫大海独自航行,可以耗尽海员的精力。 |
Và những người này, vâng, họ mệt, nhưng họ không kiệt sức. 而这些人们,他们的确很疲惫, 但他们并没有感到乏力。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 kiệt sức 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。