越南语 中的 không tôn giáo 是什么意思?

越南语 中的单词 không tôn giáo 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 không tôn giáo 的说明。

越南语 中的không tôn giáo 表示无宗教, 无宗教。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 không tôn giáo 的含义

无宗教

无宗教

查看更多示例

Không, tao không tôn giáo.
i > 不 , 我 不是 宗教性 。
Tôi muốn nói rằng, không, tôn giáo là 1 hiện tượng tự nhiên quan trọng.
我要说,不,宗教是一个重要的自然现象
Không tôn giáo sẽ tốt hơn chăng?
宗教绝迹,天下太平?
Anh sớm nhận ra rằng không tôn giáo nào trong số đó hoàn toàn theo sát Lời Đức Chúa Trời.
结果他很快就发现,没有任何一个宗教完全遵行上帝的话语。
* Anh tìm được lời giải đáp cho nhiều thắc mắc mà không tôn giáo nào có thể làm sáng tỏ.
*这本书,发现书中解答了许多问题,是其他宗教解答不了的。
Tôn giáo không có sự độc tôn trong đó nhưng có rất nhiều điều không hay ở tôn giáo.
并不是只有宗教中 才有怪人,但是的确有不少信教的怪人。
0,7% tuyên bố là người không tôn giáo và 1,4% còn lại thực hành các tôn giáo khác hoặc không cung cấp thông tin nào.
0.7%被认为是无神论者而剩余的1.4%则是其他宗教或没有给于相关资讯。
Bạn có sống trong một gia đình không cùng tôn giáo không?
你是不是也生活在一个信仰分裂的家庭里呢?
Hoặc có thể người chồng không tin tôn giáo nào và nhất định không cho con mình học về tôn giáo.
或者丈夫对宗教反感,不准孩子信奉任何宗教。
Những người ủng hộ hòa đồng tôn giáo thường cảm thấy không tôn giáo nào có thể tuyên bố rằng chỉ mình là có sự thật.
许多支持宗教联合运动的人认为,没有哪个宗教能够自称拥有真理。
Theo hiến pháp của cả Abkhazia và Georgia, tín đồ của tất cả các tôn giáo (cũng như không tôn giáo) đều bình đẳng trước pháp luật.
根據阿布哈茲和喬治亞的憲法,所有宗教信仰者在法律面前享有平等權利。
Đức Chúa Trời có hài lòng với mọi tôn giáo không, hay chỉ một tôn giáo duy nhất?
上帝悦纳所有宗教,还是只悦纳一个宗教?(
Người được giải thưởng Nobel là Desmond Tutu nói: “Không tôn giáo nào có thể cho là nắm trọn sự thật về sự huyền bí” của đức tin.
诺贝尔和平奖得奖人德斯蒙德·杜图说:“没有任何宗教能够完全明白[信仰]的真谛,解开个中的奥秘。”
▪ Nhân Chứng Giê-hô-va có khuyến khích người vợ lờ đi ước muốn của người chồng không cùng tôn giáo không?
▪ 如果妻子是耶和华见证人,丈夫的信仰跟她不同,耶和华见证人会告诉她不用理会丈夫的心意吗?
Mặc dù Hồi giáo là quốc giáo của liên bang, song Sarawak khôngtôn giáo chính thức cấp bang.
雖然伊斯蘭教是聯邦的官方宗教,但砂拉越並沒有官方的州教。
Điều này làm anh chán ngán tôn giáokhông còn muốn nói về tôn giáo nữa.
我们希望加入某个宗教,但由于弗兰克离过婚,我们想加入的教会统统不接纳我们,因此弗兰克很生气,不愿意再谈宗教。
Tỷ lệ tín đồ Ki-tô giáo, Đạo giáo, và người không tôn giáo tăng trong khoảng thời gian giữa năm 2000 và 2010, mỗi nhóm tăng 3%, trong khi tỷ lệ tín đồ Phật giáo thì giảm xuống.
从2000年至2010年間,基督教、無宗教信仰及道教比例分別增長了3%,佛教比例略微下降,其他信仰則仍保持穩定。
6 “Bạn vẫn có thể hạnh phúc dù khôngtôn giáo”.
而且,许多宗教鼓吹地狱永火的主张、收取什一奉献、高谈政治,让人对上帝感到失望。
Nhiều người không theo tôn giáo nào nhưng muốn cải thiện mối quan hệ trong gia đình.
许多没有宗教信仰的人也想改善自己和家人的关系。
Bạn có thể hạnh phúc trong gia đình không cùng tôn giáo
信仰不同的夫妻仍能快乐
Tuy kính sợ Đức Chúa Trời nhưng cha mẹ tôi không theo tôn giáo nào cả.
在我约四岁那年,妈妈因为意外事故而身亡,我就由亲戚养大。
Làm theo lời khuyên của ông đặc biệt quan trọng trong các gia đình không cùng tôn giáo.
如果家人不信主,基督徒就更要听从保罗的这个劝告。
Tôi nghĩ rằng khôngtôn giáo nào được như các bạn!”.
我觉得没有任何一个宗教团体能像你们一样!”
Tính mềm mại đặc biệt cần thiết trong một gia đình không cùng tôn giáo
对信仰不同的家人态度温和特别重要

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 không tôn giáo 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。