越南语
越南语 中的 không khí trong lành 是什么意思?
越南语 中的单词 không khí trong lành 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 không khí trong lành 的说明。
越南语 中的không khí trong lành 表示新鮮空氣, 新鲜空气。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 không khí trong lành 的含义
新鮮空氣noun |
新鲜空气noun |
查看更多示例
Có lẽ mày cần chút không khí trong lành. 你 该 出去 呼吸 下 新鲜空气 |
Không khí trong lành. 空气 是 安全 的 |
Không khí trong lành và khung cảnh thay đổi sẽ có lợi nhiều cho cả bạn và con. 吸吸新鲜空气和改变一下环境,能使你和婴儿得益不浅。 |
Thần phải đi hít thở chút không khí trong lành đây 殿下 我 想我 該 出去 透透 氣 了 |
Mưa nhiều khiến không khí trong lành mát mẻ hơn 不过 下雨 更好 , 空气清新 点 |
Kể cả chút không khí trong lành. 五, 六天 都 不能 透透气 像 乔. |
Liệu nếu không có đủ không khí trong lành và nước ngọt ? 如果那时没有足够的清洁空气 和新鲜水呢? |
12 Không khí trong lành và ánh nắng mặt trời—“Thuốc kháng sinh” tự nhiên? 12 新鲜空气和日光——天然“抗生素”? |
Không khí trong lành và ánh nắng mặt trời—“Thuốc kháng sinh” tự nhiên? 新鲜空气和日光——天然“抗生素”? |
Vào một ngày mùa xuân đẹp trời, tôi để cửa mở để tận hưởng không khí trong lành. 在一个美丽的春天里,我把门打开,享受新鲜空气。 |
● Hít thở sâu, và hình dung không khí trong lành đang tràn vào phổi. ● 深呼吸,想象肺里充满清新的空气。 |
Hãy đến Peak District cùng với cô chú, Lizzie, và cháu có thể hít thở không khí trong lành ở đó. 与 我们 一同 去 山区 吧 伊丽莎白 , 去 呼吸 一下 新鲜空气 |
Thật là tuyệt diệu khi được hít thở không khí trong lành, nhìn ra thật xa, tận hưởng vẻ đẹp thiên nhiên! 纵目眺望,大自然的景色尽收眼底,令人心旷神怡! |
Có thể bạn ra ngoài trời, dành thời gian vừa phải để tận hưởng ánh nắng và hít thở không khí trong lành. 你可以到户外走走,晒晒太阳,呼吸一下新鲜空气,当然不要长时间暴露在阳光下。 |
Chúng tôi muốn có một không gian làm việc với ánh sáng và nhiệt độ phù hợp, có một bầu không khí trong lành. 我们想打造一个有着合适光线和 适宜的温度和空气的工作空间。 |
Chủ nhật hôm sau là một ngày đẹp trời và không khí trong lành—thời tiết rất thuận lợi cho công việc rao giảng. 第二天是星期天,一早起来,天朗气清,十分凉爽,是传道的好日子! |
Từ lâu, ở Anh Quốc đã có nhiều người ủng hộ khả năng chữa bệnh của ánh nắng mặt trời và không khí trong lành. 在英国,很久以前就有人提倡日光和新鲜空气具有医疗作用。 |
Thử nghĩ đến sự khoan khoái khi thưởng thức một bữa ăn ngon, hít thở không khí trong lành, hay ngắm một cảnh hoàng hôn thơ mộng! 申命记32:4,5)请想想品尝精美的菜肴,呼吸清新的空气或观赏灿烂的日落是多大的赏心乐事! |
Vì thế, gia đình này đang ở một nơi không có không khí trong lành và hợp vệ sinh—dù theo tiêu chuẩn thời xưa hay thời nay. 不管是在当时还是现在,这样的地方空气和卫生都不会太好。 |
Vì thế, gia đình này đang ở một nơi không có không khí trong lành và hợp vệ sinh—dù theo tiêu chuẩn thời xưa hay bây giờ. 不管是以往还是现在,这样的地方既不通风,卫生也好不到哪里去。 |
Tập thể dục, ăn đồ ăn bổ dưỡng, thở không khí trong lành và nghỉ ngơi đầy đủ, và tránh xem vô tuyến truyền hình quá độ đều là quan trọng. 运动、吃有营养的食物、多吸新鲜空气、充足的休息以及避免过量观看电视,均十分重要。 |
Từ thế kỷ 19, Engelberg đã được quốc tế biết đến là một khu nghỉ dưỡng và spa, nhưng ngày nay người ta đến đây để trượt tuyết do tại đây có không khí trong lành. 19世纪以来,恩格尔贝格作为度假胜地和温泉浴场开始为全球所知,不过如今清新的空气和滑雪的设施吸引游客来到这里。 |
Trong nửa tiếng đi bộ hằng ngày trong sân, chúng tôi không chú ý đến việc tập thể dục hay hưởng không khí trong lành, mà chỉ mong được nghe đoạn Kinh Thánh mỗi ngày. 我们每天有半小时在院子里散步,可以在那里锻炼身体和呼吸新鲜空气,但我们更加享受当天的经文讨论。 |
Khi người tôi tớ của Ê-li-sê sáng sớm thức dậy và đi ra ngoài, có lẽ để hít thở không khí trong lành trên sân thượng của loại nhà ở Trung Đông, kìa, người sững sờ biết bao! 以利沙的仆人清早起来出去,也许上到他们那中东式房屋的平顶上,要吸点新鲜空气。 但见到的情景却令他大吃一惊! |
Mỗi người bình thường cần 4 cây cao đến ngang vai, và để chăm sóc nó chúng ta cần làm sạch bề mặt lá hàng ngày nếu ở Delhi, và có lẽ một lần mỗi tuần ở những thành phố có không khí trong lành hơn. 我们平均每个人需要四株齐肩高的植株。 在植物养护方面, 我们需要将树叶擦拭干净, 在德里的话,每天都需要擦。 空气干净些的城市可能一周一次就可以了。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 không khí trong lành 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。