越南语 中的 không hối hận 是什么意思?

越南语 中的单词 không hối hận 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 không hối hận 的说明。

越南语 中的không hối hận 表示屡教不改, 死不改悔, 顽固的, 冷酷的, 不後悔的。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 không hối hận 的含义

屡教不改

(unrepentant)

死不改悔

(unrepentant)

顽固的

(unrepentant)

冷酷的

(remorseless)

不後悔的

(unrepentant)

查看更多示例

Nói em là anh không hối hận đi.
告訴 我 你 不後悔
Sau đó chàng sẽ không hối hận nữa.
在 此 之 後 就 沒 有 回頭 的 路 了
Anh sẽ không hối hận, phải không?
你 会 让 我 后悔 做 这个 决定 吗 ?
Và sẽ không hối hận điều gì
对于 财产 的 有限 , 没有 任何 责备 的 意思
Anh có chắc sẽ không hối hận chuyện này chứ?
你 確定 不會後悔 ?
Vẫn vậy, để có thể chết mà không hối hận không chém giết, hay nô lệ.
不过,能够死 没有特别忏悔, 没有被宰杀,或奴役。
Nhưng tớ không hối hận vì đã sinh ra Katie, cậu biết đấy?
但是 我並 沒 有後悔 生下 Katie, 你 知道 嗎?
Oh, Tôi đã hối hận, Will, nhưng tôi không hối hận những ngày cạnh cô ấy.
是 有 遺憾 但 我 不 后悔 跟 她 共度 的 每 一天
Còn nếu phản triệt để, thành công thì không cần nói, có thua cũng không hối hận.
为了得到想要的东西而去战斗,即使失败也不会后悔。
Cash không hề hối hận: "Tôi không quan tâm tới những con đại bàng màu vàng đó."
卡什毫无悔意——“我才不关心你们那些该死的黄色鸟儿。
Và cho những người yêu nghệ thuật, Các bạn không hối hận vì mời tôi đến để làm cuộc sống của các bạn tươi sáng lên?
对你们中那些爱好艺术的人来说, 有没有为邀请我来这儿,点亮你们的生活,而感到高兴?
Vì vậy A-bi-ga-in cảnh giác Đa-vít đừng hành động hấp tấp để không hối hận sau này (I Sa-mu-ên 25:23-31, Nguyễn thế Thuấn).
因此亚比该提醒大卫,不要鲁莽行事,以免将来后悔。——撒母耳记上25:23-31。
Nếu chọn tôi, cậu sẽ không phải hối hận đâu.
( 選 我 你 不會後悔 )
Và họ sẽ không hề hối hận."
不会有人出差错”
Tôi sẽ không nương tay, không mềm yếu, hối hận.
我 感受 不到 同情 , 懊悔 或 恐懼
Cuối cùng, Albert đã thỏa mãn nhu cầu về thiêng liêng của mình và không bao giờ hối hận.
就这样,艾伯特开始满足自己的属灵需要,而且从没有为此后悔。
Nhưng Chúa Giê-su có bao giờ làm chuyện ác để phải hối hận không?
但耶稣做过任何使他后悔的坏事吗?
Tôi sống cuộc đời không thỏa hiệp và bước vào bóng tối không than trách hay hối hận.
我活 的 時候 不妥 協 現在 赴死 的 時候 也 不會後悔 或 抱怨
Hối hận không nhắc nhở ta rằng ta đã làm việc tồi tệ.
遗憾并不是要提醒我们所做的糟糕行为
Chúng ta không biết vị quan trẻ đó có hối hận vì đã quyết định như thế không.
我们不肯定上文提到的青年官长有没有后悔自己所作的决定。
Dù biết đã vi phạm luật pháp Đức Chúa Trời nhưng cả hai đều không tỏ ra hối hận khi bị gạn hỏi về điều đã làm.
上帝问他们做了什么事,两人虽然明知自己违反了上帝的律法,却毫无悔意。
Và nó thậm chí không đả động đến những hối hận sâu thẳm nhất của cuộc đời.
这些比起真正的生命中的遗憾 完全不算什么
3 Chắc chắn các sứ đồ đã hối hậnkhông tiếp tục thức canh vào đêm đó.
3 使徒们必定因为没有警醒守望而深感懊悔。
Một số những sự hối hận của bạn không xấu xa như bạn nghĩ đâu.
有些你后悔的东西 并不是你以为的那么糟糕
Giô-na rất hối hận vì đã không vâng lời Đức Giê-hô-va bảo đi đến Ni-ni-ve.
约拿很后悔自己没有服从耶和华的吩咐到尼尼微去。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 không hối hận 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。