越南语 中的 không đủ tư cách 是什么意思?

越南语 中的单词 không đủ tư cách 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 không đủ tư cách 的说明。

越南语 中的không đủ tư cách 表示不适当的, 不合格的, 不當, 不合適, 使之無資格。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 không đủ tư cách 的含义

不适当的

(incapable)

不合格的

(unqualified)

不當

(unsuitable)

不合適

(unsuitable)

使之無資格

(disable)

查看更多示例

Ý cô là tôi không đủ tư cách sao?
妳是 說 我 沒 有 資格 ?
Như vậy còn không đủ tư cách là Chưởng môn sao?
不 就是 掌门 的 人选 吗
Những cảm giác như thế có nghĩa là chúng ta không đủ tư cách để phụng sự Đức Chúa Trời không?
我们若有痛苦的感觉,是否就意味到我们在灵性上不宜于为上帝服务呢?
Đức Chúa Trời có đồng ý rằng vì Giê-rê-mi còn trẻ nên không đủ tư cách để nói không?
上帝有没有因为耶利米年轻而认为他不能胜任呢?
Nhưng có ít khả năng hơn về một phương diện giảng dạy không hẳn là một người không đủ tư cách giảng dạy.
即使长老的教导能力在某一方面稍为逊色,他也不会因此就失去做教师的资格。
Nhiều thí dụ trong giới động vật cho Gióp thấy là loài người không đủ tư cách chất vấn việc làm của Đức Chúa Trời.
约伯从上帝创造的动物身上看出,人类实在没有资格批评上帝的行事方式。
(Sáng-thế Ký 46:34) Thảo nào ông cảm thấy không đủ tư cách làm người giải thoát dân của Đức Chúa Trời khỏi vòng nô lệ!
创世记46:34)难怪摩西觉得,自己没有能力把上帝的子民从奴役中解救出来!
(1 Phi-e-rơ 5:3, Bản Dịch Mới) Quả thật, tinh thần tìm kiếm tư lợi là dấu hiệu cho thấy một người không đủ tư cách làm giám thị.
彼得前书5:3)的确,人如果表现自我至上的精神,就显然不宜于做监督了。
Thay vì vội kết luận rằng anh ấy không đủ tư cách làm trưởng lão, anh chị có kiên nhẫn chờ đợi đầu của hội thánh là Chúa Giê-su không?
你会马上认定这个弟兄没资格做长老,还是会把事情交给会众的元首耶稣并且耐心地等候呢?
Bạn biết đấy, hội đồng Grammy có nói rằng nếu như bài hát của bạn có một phần lời hay giai điệu đã có sẵn, bạn không đủ tư cách nhận giải bài hát của năm.
大家知道,葛莱美奖委员会说 如果你的歌包含一些之前写过的音乐 或先前已发表过的音乐, 那就不符合歌曲提名的资格
Những ai có thói quen như thế mà không biết ăn năn sẽ không đủ tư cách để hưởng sự sống đời đời dưới sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời.—Ga-la-ti 5:19-21, TTGM.
人如果惯行这样的事而不肯悔改,就没有资格在上帝王国治下承受永远的生命了。——加拉太书5:19-21。
Tại sao những trẻ sơ sinh khôngđủ tư cách để làm báp têm?
为什么婴孩无法具备受浸的资格?
Tại sao dân Y-sơ-ra-ên xưa không còn đủ tư cách làm “đầy-tớ” của Đức Chúa Trời?
不是。 因为到了耶稣的时代,以色列人既不忠信,也不睿智。
Một số nhà thiên văn thậm chí nghĩ rằng sao Diêm Vương không còn đủ tư cách là một hành tinh lớn nữa!
不但这样,有些天文学家甚至觉得冥王星不该再纳入主要行星之列呢!
Trong bảy năm vua không còn đủ tư cách để cai trị; ông ăn rau cỏ, y như Đa-ni-ên đã báo trước.
正如但以理预告,他有七年的时间不能治国,只能像牲畜一样吃草为生。
Dan O'Brien đã nhảy qua 5'11" (1,8 mét) vào năm '96 ở Atlanta, Tôi muốn nói, nếu nó chỉ mang đến cho bạn một sự so sánh -- đây là những các vận động viên thực sự thành công mà không đủ tư cách đối với cái từ "vận động viên" ấy.
丹•奥布赖恩在96年亚特兰大跳出了五英尺一英寸, 我是说,这可以给你们一个比较--£ 这个世界上有很多成就非凡的运动员, 即使他们看上去都不具备成为“运动员”的条件。
* Do đó, không ai có thể biện hộ cho sự hờ hững của họ bằng cách nói rằng: ‘Họ phải tránh người đàn ông bị thương vì ông ta trông như đã chết, và đụng đến xác chết có thể khiến họ không đủ tư cách phụng sự tại đền thờ mấy ngày sau đó’.
*祭司和利未人是离开 圣殿回家去,因此谁也不能为他们的冷漠无情开脱,说“他们没有理会受伤的犹太人,可能以为他死了,而接触过死人的,短期内不宜在圣殿供职”。(
Ta không làm đủ với tư cách một xã hội.
我们就会遗忘他们,社会是无情的
Tôi tự nhủ thầm: ‘Vậy thì chắc tôi sẽ xuống địa ngục vì tôi không thể nào đủ tư cách để được lên thiên đàng’.
可是,我告诉自己:‘看来我应该下地狱才对,我哪里配上天堂呢?’
Ông đã nói rõ điều này trong một bài diễn văn đọc trước Quốc hội Hoa Kỳ ngày 4 tháng 1 năm 1848: Cuộc tranh luận này đã làm lộ rõ một trong các mâu thuẫn của Vận mệnh hiển nhiên: một mặt, trong khi các ý tưởng kỳ thị chủng tộc vốn cố hữu trong Vận mệnh hiển nhiên cho rằng người Mexico, không phải người da trắng, là một chủng tộc hạ đẳng hơn và vì thế không đủ tư cách trở thành người Mỹ nhưng chủ tố "sứ mệnh" của Vận mệnh hiển nhiên đề nghị rằng người Mexico sẽ được cải biến bằng cách đưa họ vào nền dân chủ Mỹ.
他於1848年1月4日在國會中的演說中闡明其觀點: 這場辯論帶出了昭昭天命論的矛盾之一:一方面,昭昭天命論中的種族觀念暗示,墨西哥人由於非盎格魯撒克遜民族,不具成為美國人的資格;而昭昭天命論中「使命」的部分暗示,墨西哥人將因被納入美式民主而進化(或說重生,後來的說法)。
Phao-lô đã được dạy dỗ đặc biệt trong đạo Do-thái, nhưng điều ấy không làm cho ông đủ tư cách để được làm thánh chức liên quan đến giao ước mới.
但是保罗虽然在犹太教受过特别训练,这却没有使他具备资格从事与新约有关的基督徒传道工作。
Vậy nên qua cách có một không hai, Giê-su là đấng có đủ tư cách nhất để tỏ bày về Đức Chúa Trời và ý định Ngài cho mọi người.
因此,耶稣的确卓越不凡地具备最佳的资格,能够把上帝和他的旨意向人显示出来。
Cần phải xem xét tất cả những yếu tố liên quan đến sự việc để nhận định rằng anh còn có đủ tư cách hay không.
在决定他是否具备资格时,我们必须考虑到事情所牵涉到的一切因素。
Với tư cách là cha mẹ, tôi có đủ mạnh không?
身为父母,我的灵性壮健到应有的程度吗?
Một người giúp việc trung thực dĩ nhiên phải trưng ra được những bằng chứng không thể chối cãi được là người ấy đủ tư cách giảng đạo.
当然,这样的传道员必须提出无可置疑的证据来。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 không đủ tư cách 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。