越南语 中的 không có chi 是什么意思?

越南语 中的单词 không có chi 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 không có chi 的说明。

越南语 中的không có chi 表示不客气, 不客氣, 不用謝。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 không có chi 的含义

不客气

Phrase

Không có chi, Peach Trees.
不 客气 桃树 大厦

不客氣

Phrase

Không có chi, ngài đại sứ.
不 客氣 , 大使 太精彩 了

不用謝

Phrase

"Cám ơn." "Không có chi."
"谢谢。" "不用谢。"

查看更多示例

"Cám ơn." "Không có chi."
"谢谢。" "不用谢。"
Không, không có chi phối cảm xúc gì ở đây hết.
不 內心 一點 都 不會 難過
Và "mở" không có nghĩa là sẽ không có chi phí.
开放并不代表不能盈利
“Vì [cả] hai người đều không có chi mà trả, nên chủ nợ tha cả hai.
“因为他们〔皆〕无力偿还,债主就开恩免了他们两个人的债。
Rồi ngài hỏi: “Hỡi các con, không có chi ăn hết sao?”
相反,各福音书的执笔者只描述耶稣站在门徒面前,然后问道:“小孩子,你们没有什么吃的吧?”(
Không có chi, thưa cô.
愿意 為 您 效勞 小姐
Không có chi.
我 還帶 了 硬 糖果 來 送 你
Không có chi phí trong một hoặc hai ngày
費用入帳的日期慢了一兩天
Ông thấy cần phải dọn bữa cho khách nhưng nhà lại “không có chi đãi”.
他很想让朋友吃点东西,却“没有什么可以招待他”。
Không có chi, ngài đại sứ.
不 客氣 , 大使 太精彩 了
Không có chi tiết nào là quá nhỏ.
任何 細節 不會 太小 。
Ray: Không có chi.
瑞恩:不客气
Không có chi, anh Lockhart.
不 客氣 洛克 哈特 先生
Không có chi, Peach Trees.
不 客气 桃树 大厦
Vì hai người đều không có chi mà trả, nên chủ nợ tha cả hai.
他们都无力偿还,债主就甘心免了他们的债。
Khi trở lại, người phụ tá cho ông biết một tin không mấy phấn khởi: “Không có chi hết”.
侍役却带来消极的报告:“没有什么。”
Sự kiện này khiến ta cho rằng đó là cái chết tự nhiên, không có chi tiết nào đặc biệt đáng đề cập ....
既然没有资料论及这个问题,我们可以认为马利亚是寿终而死的,没有什么特别值得提及的地方。
Tên của mười một người trong số này được đặt cho mười một chi phái, nhưng không có chi phái nào mang tên Giô-sép.
创世记29:32-30:24;35:16-18)有十一个部族是以上述十一个儿子的名字命名的,只是没有一个部族以约瑟命名。
Bởi thế, cũng không có chi lạ khi Giê-su đã cảnh giác như sau: “Hãy coi chừng mọi sự thèm thuồng!” (Lu-ca 12:15, NW).
难怪耶稣警告说:“[要]躲避各样的贪婪”!——路加福音12:15,《现译》。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 không có chi 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。