越南语
越南语 中的 khỏe mạnh 是什么意思?
越南语 中的单词 khỏe mạnh 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 khỏe mạnh 的说明。
越南语 中的khỏe mạnh 表示健康。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 khỏe mạnh 的含义
健康adjective Ngài muốn nhân loại sống trong địa đàng xinh đẹp, được hạnh phúc và khỏe mạnh mãi mãi. 创世记2:16,17)上帝希望人类在地上美丽的乐园里永远 过着健康快乐的生活。 |
查看更多示例
Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn. 最后,会生成疤痕组织补强受伤的部位。 |
Những cá nhân và gia đình khỏe mạnh về thiêng liêng tạo nên những hội thánh vững mạnh. 每个成员、每个家庭都灵性强壮,整群会众的灵性就会强壮。 |
Hôm nay chúng ta khỏe mạnh, nhưng hôm sau có thể ngã bệnh nặng. 前一天还相当健康,第二天就患上重病。 |
Năm 1833, Chúa đã mặc khải cho Tiên Tri Joseph Smith một kế hoạch để sống khỏe mạnh. 1833年,主向先知约瑟·斯密启示了过健康生活的一个计划。 |
Nói cho Snow biết Quận 13 vẫn sống khỏe mạnh. 告訴 史諾 13 區堅強 的 活下 來 了 |
Chị Felisa: Giờ đây ở tuổi 91, tôi là một góa phụ và không còn khỏe mạnh như xưa. 费莉莎:现在我91岁了,没了老伴,体力也大不如前,但我还是天天读圣经。 |
Hội thánh giúp chúng ta được no đủ, khỏe mạnh và an toàn về thiêng liêng 会众让我们在属灵方面饱足、安全、健康 |
Một người phụ nữ khỏe mạnh để sinh con trai cho hắn. 一個 強壯 的 女人 可以 替 他 生兒子 的 女人 |
Tôi đã đi khám tổng quát và được cho biết là mình “khỏe mạnh”. 我接受过全身检验,但检验报告却说我“健康良好”。 |
Như thế Walter có thể khỏe mạnh vào ngày con gái chào đời. 那樣 Walter 就 能 親眼 見證 女兒 出生 |
1 đứa con khoẻ mạnh với 1 kháng thể khỏe mạnh. 那麼 這個 健康 的 孩子 體內會 有 抗體 |
“Hầu hết chúng ta đều muốn khỏe mạnh và sống lâu. “今天科学昌明,不少人都认为圣经这么古老的经典一定跟时代脱节。 |
Thấy không, nhiều người sẽ đồng ý rằng hiện nay có nhiều chính phủ không khỏe mạnh 你看,很多人都同意当今好多政府都并不健康 |
Quần thể tại Canada và México vẫn ổn định và khỏe mạnh. 加拿大及墨西哥的短尾貓數量亦很穩定。 |
Bạn và con bạn khỏe mạnh. 你们和你们孩子会没事儿的。 |
Dù khỏe mạnh đến đâu, số việc bạn làm được trong một ngày vẫn có giới hạn 即使你真的很强壮,你一天的体力能容许你完成的工作也是有限的 |
Mẹ thấy một cô gái trẻ khỏe mạnh, tràn đầy tự tin và xinh đẹp. 我 看到 一個 堅強 有 自信 又 美麗 的 年 輕 女孩 |
Những người què sẽ có chân khỏe mạnh để đi, đứng, chạy, nhảy. 以赛亚书33:24)跛脚的人得以行动自如,不但能站立、行走,还能奔跑、跳舞。 |
Những chú chim khỏe mạnh, làm tăng sự đa dạng sinh học chung. 健康的鸟类群体 一般说来提高了物种的多样性。 |
Giờ, một nền kinh tế chỉ khỏe mạnh khi những thành phần của nó cũng thế. 现在,只有所有的组成体都健康,经济才会健康。 |
Miễn là em bé khỏe mạnh. 我 只要 寶寶 健康 就 好 |
Tôi đoán là ta có thể bảo ông ấy khỏe mạnh và ra về được rồi. 那 我们 告诉 他 还 挺 健康 , 让 他 回家吧 |
Những người khỏe mạnh trong nhà có lẽ phải giữ yên lặng để người bệnh được tĩnh dưỡng. 他们也许必须保持安静,好让有病的家人休息调养。 |
Hệ thống dồi dào khỏe mạnh đến nỗi nó hoàn toàn tự tái sinh. 这个系统非常健康, 它完全是自我更新的。 |
Họ đã dâng hàng triệu các con trai khỏe mạnh cho thần chiến tranh ngày nay. 他们把千百万年富力强的儿子献在现代的战争祭坛上。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 khỏe mạnh 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。