越南语 中的 khoai lang 是什么意思?

越南语 中的单词 khoai lang 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 khoai lang 的说明。

越南语 中的khoai lang 表示甘薯, 白薯, 红薯, 番薯。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 khoai lang 的含义

甘薯

noun

Trên mảnh đất nhỏ, họ trồng lúa và khoai lang nhưng chỉ đủ cung cấp thức ăn cho ba tháng.
他们在一块面积不大的田里种稻米和甘薯,收成只够全家吃三个月。

白薯

noun

红薯

noun

Và chúng tôi ăn cả đống toàn là khoai lang.
而且我们吃了无数的红薯

番薯

noun

Gia đình chúng tôi sinh sống bằng nghề trồng và bán khoai lang, khoai mì và hạt côla.
我家以种植和出售番薯、木薯和可乐果为生。

查看更多示例

Mẹ tôi cho nhà cậu ta khoai lang và gạo và quần áo cũ.
我的母亲会时不时地将山芋、大米 还有我们穿旧的衣服送到他的家里。
Gia đình chúng tôi sinh sống bằng nghề trồng và bán khoai lang, khoai mì và hạt côla.
我家以种植和出售番薯、木薯和可乐果为生。
Gia đình tôi trồng khoai lang, chuối, khoai mì và ca-cao.
我家经营农场,种植甘薯、香蕉、木薯和可可树。
Tại Trung Quốc hiện nay có trên 100 giống khoai lang.
香港現時有超過十個螳螂目物種。
Trên mảnh đất nhỏ, họ trồng lúa và khoai lang nhưng chỉ đủ cung cấp thức ăn cho ba tháng.
他们在一块面积不大的田里种稻米和甘薯,收成只够全家吃三个月。
Thật sự là chúng tôi ăn rất nhiều khoai lang, đến nỗi cơ thể của tôi dần dần biến thành màu cam.
实际上,我们吃了如此多的红薯, 我变成了带红薯的橙子。
Học viện Hoàng gia Tây Ban Nha cho rằng từ khoai tây trong tiếng Tây Ban Nha là hợp nhất của Taino batata (khoai lang) và Quechua papa (khoai tây).
据西班牙皇家学院稱,此西班牙词汇由泰依诺语(英语:Taíno language)batata(红薯)和克丘亞語papa(馬鈴薯)混合而来的。
Để tránh mục nát và ẩm mốc, khi may xong, buồm được nhúng vào một chất lỏng lấy từ một loại cây thuộc họ khoai lang trông giống như rễ cây củ cải.
为了防止布块腐坏或发霉,他们把缝合好了的船帆浸在一种液体里,这种液体是从一种薯蓣科植物抽取出来的,样子好像甜菜。
Ngoài ra, khoai lang và ngô là các cây trồng tương đối đễ dàng, có thể trồng ở các khu vực có thổ nhưỡng tương đối khá cằn cỗi, có ý nghĩa đặc biệt quan trọng khi mà nhu cầu lương thực ngày càng tăng trong hai thời đại Minh-Thanh.
此外,較容易栽種的蕃薯和玉米,可以種植於土壤相對較貧瘠的地區,對於糧食需求日增的明清兩代尤其重要。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 khoai lang 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。