越南语 中的 khổ 是什么意思?

越南语 中的单词 khổ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 khổ 的说明。

越南语 中的khổ 表示苦痛, 痛苦, 苦。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 khổ 的含义

苦痛

noun

痛苦

adjective noun

Trông có vẻ như là một tâm hồn nghèo nàn khốn khổ đây.
他 看上去 挺 痛苦 的 , 可怜 的 人

adjective

Khi là học sinh một chút khổ sở cũng không chịu nổi, tương lai bước vào xã hội nhất định sẽ gặp phải khó khăn.
做学生的时候一点也不能吃,将来到社会上一定要碰钉子。

查看更多示例

Họ giết chúng tôi và làm khổ chúng tôi!
他們 撞死 我們 的 人 , 傷了 我們 的 心 !
Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người.
他们当中有不少人觉得,受苦根本是人无法避免的。
Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí.
逆境和苦难能够使人在思想上失去平衡。
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
很巧合,就在前一个晚上,由于我没有跟他们一起向圣母玛利亚祈祷,他们就把其他囚犯的不幸境况归咎于我。
Lizzy thân yêu, xin em đừng tự làm khổ mình.
亲爱 的 丽西, 别 担心 了
Các loại định nghĩa này thường được áp dụng trong các nghiên cứu của ngôn ngữ trong một khuôn khổ nhận thức khoa học và trong neurolinguistics.
这些定义经常被使用于语言在认知科学以及神经语言学领域的研究中。
Rồi Đức Chúa Trời phán: ‘Ta đã thấy dân ta chịu khổ tại xứ Ê-díp-tô.
然后上帝说:“我的百姓在埃及的况,我已看见了。
Sự khổ sở và một Đức Chúa Trời có tính riêng biệt
苦难与一个具有个性特征的上帝
Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12).
传道书9:11,《新译》)金钱能够“护庇人”,只要预先作妥计划,就时常能够避免不必要的艰辛。(
4 Những tín đồ can đảm thời ban đầu của Chúa Giê-su Christ đã trung thành cho đến chết, bất chấp mọi gian khổ.
4 耶稣基督的早期门徒勇敢无畏,尽管受苦受难,仍至死忠心。
Vì lẽ đó, khi một người nào ngưng làm điều tội lỗi người thường thấy khổ sở lắm.
因此人停止从事有罪的活动时通常会感觉痛苦
(2 Cô-rinh-tô 1:8-10) Chúng ta có để cho sự gian khổ mang lại lợi ích cho chúng ta không?
哥林多后书1:8-10)问题是,我们有没有学会从受的经历得益呢?
" Người nghèo là người đau khổ đầu tiên, những cũng là người được giúp đầu tiên. "
窮人 最先 受到 影響 , 而且 還先 幫 。
Đức Chúa Trời cũng diễn tả tâm trạng của Ngài khi các tôi tớ của Ngài bị kẻ thù làm khổ như sau: “Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt (ta)” (Xa-cha-ri 2:8).
箴言27:11)此外,上帝描述当他的仆人在仇敌手中受苦时他有什么感觉:“凡侵害你们的,就等于侵害[我]的瞳人一样。”(
16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ.
16是的,他们心力交瘁,他们白天英勇作战,夜间辛苦地守住他们的城市;他们就这样忍受各种极大的苦难。
Người đàn ông tên Gióp đã phải chịu đau khổ cùng cực.
约伯饱经忧患,痛苦极了。
An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21).
阿尔玛说明了关于救主赎罪的这个部分:“他 必 到 各处 去, 受尽 各种 痛苦 、 折磨 、 试探, 以 应验 他 要 承担人 民 痛苦 、 疾病 的 预言”( 阿尔玛书7:11 ;亦见 尼腓二书9:21 )。
Hãy giải thích. b) Sự dạy dỗ Kinh-thánh diễn ra trong khuôn khổ gia đình như thế nào, và với mục đích gì?
乙)在个别的家庭里,圣经的训示怎样提出来? 目的是什么?
Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết.
耶稣降世为人,亲自经历过饥渴、疲倦、悲伤、痛楚和死亡。
Năm 1933, George Orwell đã viết về sự nghèo khổ tại London và Paris trong cuốn sách của ông Down and Out in Paris and London.
1933年,以乔治·奥威尔的笔名发表第一部作品《巴黎與伦敦的落魄记》(Down and Out in Paris and London)。
Thí dụ, thay vì sống khổ hạnh, chúng ta có thể thấy vui vẻ trong việc ăn uống điều độ (Truyền-đạo 2:24).
传道书2:24)我们稍后会见到,所罗门在这件事上作出十分正面、乐观的结论。
Vì xác người chết, chứ không phải người sống, bị thiêu hủy ở Ghê-hen-na, nên nơi này không tượng trưng cho sự thống khổ đời đời.
在欣嫩谷烧去的是死尸而不是活人,因此这个地方并不是象征永远受苦。
Châm-ngôn 2:21, 22 hứa là “người ngay-thẳng sẽ được ở trên đất” và những kẻ gây đau đớn và khổ sở “sẽ bị nhổ rứt khỏi đó”.
箴言2:21,22应许“正直人必在地上安居”,造成伤痛和苦难的人“必从世上拔除”。(《
Cứ như là ông ta chịu khổ chưa đủ ấy.
這可憐 的 家伙 受 的 還不夠 多 嗎
Không giải quyết được vấn đề nghèo khổ
8. 圣经怎样准确地预言科技并不会解决贫穷的难题?

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 khổ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。