越南语 中的 khô héo 是什么意思?

越南语 中的单词 khô héo 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 khô héo 的说明。

越南语 中的khô héo 表示枯萎, 凋謝, 干枯, 褪色, 枯癟。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 khô héo 的含义

枯萎

(wilt)

凋謝

(fade)

干枯

(fade)

褪色

(fade)

枯癟

(wilt)

查看更多示例

Cách nào mà các loài cây này khô héo mà vẫn sống?
因为很多原因我研究了 图中不同的复苏植物 在干燥和有水环境下 的状态
Tôi chứng kiến bố mình khô héo tiều tụy rồi qua đời.
我目睹父亲日渐衰弱直至死亡。
hạt bị khô héo tàn, hư mất dần.
欲望始终显露出来。
Tôi chứng kiến bố mình khô héo tiều tụy rồi qua đời.
然 後 我 姐 姐 講 比 我 知 母 親 去 咗 中 國 打 工 搵 錢
Cây bất tử khởi động cùng một bộ gen khi chúng khô héo.
复苏植物遇到干旱环境是也会 打开同样的开关。
Protein gì được tổng hợp khi cây khô héo?
干旱来临时植物会制造什么蛋白质?
“Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo” (Châm-ngôn 14:30; 17:22).
喜乐的心乃是良药;忧伤的灵使骨枯干。”(
Nhưng rồi Đức Giê-hô-va khiến một con sâu chích cây đó nên nó bị khô héo đi.
可是,上帝使一条虫啮咬蓖麻,使它突然枯死。
“Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo”.—Châm-ngôn 17:22.
“喜乐的心是治病良药,黯然神伤使骨头枯干。”——箴言17:22
Ông kiệt sức “khô-héo khác nào cỏ”, và thấy cô đơn tựa như “chim sẻ hiu-quạnh trên mái nhà”.
他疲惫得不成样子,“好像草木一样干枯”,而且感到寂寞,“仿佛屋顶上的孤鸟”。
Tại Palermo thuộc nước Ý, tượng “thánh” Giô-sép bị người ta quăng nơi một cái vườn khô héo để chờ mưa.
在巴勒莫,“圣”约瑟给人抛在干透了的园里等待雨水。
Chúa Giê-su đã rủa cây vả không ra trái, và vào ngày hôm sau, môn đồ thấy nó đã khô héo.
这棵干枯的树充分表明,上帝将要弃绝以色列人,不再把他们当作自己的子民。(
Ngay cả khi hạn hán lâu ngày làm khô héo cây ô-li-ve già, gốc cây quắt queo vẫn có thể sống lại.
即使久旱令一棵老橄榄树枯萎,干枯的树墩仍能够恢复生机。“
Một câu châm ngôn khác nói: “Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo” (Châm-ngôn 17:22).
箴言14:30)另一句箴言则说:“喜乐的心乃是良药;忧伤的灵使骨枯干。”——箴言17:22。
Ví dụ, chúng tôi xem xét các đặc điểm như các thay đổi ở giải phẫu thực vật khi khô héo và cấu trúc siêu vi.
比如我们通过解剖 观察干枯的植物的变化 和它们的亚显微结构 我们观察转录组如何应对干旱 转录组是一个技术术语 意思是我们观察基因开关 在应对干旱时是开启还是关闭。
Trong ba tuần tiếp theo sau đó, không có lấy một hạt mưa, và các cây trồng nảy mầm rất tốt trước đó trở nên khô héo và chết.
但接下来三个星期, 滴雨不下, 那些已些长势良好的作物 都枯死了。
Như vua Sa-lô-môn khôn ngoan có lần nhận xét: “Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo” (Châm-ngôn 17:22).
正如睿智的所罗门王有一次评论说:“喜乐的心乃是良药;忧伤的灵使骨枯干。”(
11 Và hơn nữa, hắn còn bảo rằng, bệ hạ sẽ chẳng khác chi một thân cây nhỏ bé, một thân cây khô héo ngoài đồng, bị thú vật xô ngã và chà đạp dưới chân.
11他还说,您会像草梗,就像野地的干草梗一样,任野兽跑过,在脚下践踏。
Như người nông dân mong mỏi cây ô-li-ve khô héo của mình đâm chồi trở lại, Đức Giê-hô-va cũng nóng lòng làm sống lại những tôi tớ trung thành của Ngài.
正如农夫渴望看到枯槁的橄榄树再次长出嫩芽,耶和华也切望把手下的忠仆复活。
(thông tin học hỏi “khi cây còn tươi,... khi cây héo khô” nơi Lu 23:31, nwtsty)
英《新世》精读本注释,路23:31“要是树还有水分,......树一旦干枯”)
Mat 21:18, 19—Tại sao Chúa Giê-su làm cho cây vả bị héo khô?
太21:18,19——耶稣为什么使一棵无花果树枯萎?(
Nê Phi được truyền lệnh đóng một chiếc tàu—Các anh của ông phản đối ông—Ông khuyên nhủ họ bằng cách kể lại lịch sử của những việc làm của Thượng Đế với Y Sơ Ra Ên—Nê Phi được dẫy đầy quyền năng của Thượng Đế—Các anh của ông bị cấm không được đụng tới người ông, kẻo họ sẽ bị héo đi như cây sậy khô.
尼腓奉命造一艘船—他哥哥反对他—他重述神与以色列人交往的历史来劝戒他们—尼腓充满神的力量—不准他哥哥碰他,不然他们将枯萎如同干芦苇。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 khô héo 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。