越南语
越南语 中的 khỉ 是什么意思?
越南语 中的单词 khỉ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 khỉ 的说明。
越南语 中的khỉ 表示猴子, 猴, 猿猴, 猴。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 khỉ 的含义
猴子noun Hầu hết lũ khỉ đi với người có thức ăn tốt hơn. 大多数的猴子都会跟有较好食物的人交易。 |
猴noun Mặt khác, những người tham quan luôn thấy khỉ putty-nosed đôi khi nhảy trên thảo nguyên giáp rừng. 另外,白鼻长尾猴是游客必会看到的动物,它们有时会在森林周围的大草原上蹦蹦跳跳。 |
猿猴noun |
猴
Về Khỉ Apollo và những cuộc phiêu lưu của cậu ta. 喜歡講 故事 火箭 猴 的 冒險 故事 |
查看更多示例
Mảnh đất này được gọi là Đồi Khỉ. 这个地方叫猴山 |
Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002. 奥古斯丁是这个公园的前任管理员,他在2002年曾遇到一些大猩猩,那次相遇是个特别的经历。 |
Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển. 换一种说法,这问题的纠结在于 我们是用什么样的机制去思考别人的想法, 我们的大脑,是由各种成千上万的脑细胞所组成 这点和其它动物,如猴子 老鼠,甚至于软体动物都是一样 |
Chúng tôi quan sát các vùng vỏ não khác nhau lúc khỉ học làm thao tác này. 实际上,在研究猴子学习任务的过程中, 我们研究了其大脑皮层几个不同的区域。 |
Được rồi, điều này cho chúng ta biết rằng ngược lại với câu ngạn ngữ, "bắt chước như khỉ" điều ngạc nhiên thực sự là tất cả các loài động vật khác đều không thể làm được như vậy -- ít nhất là không làm được nhiều. 这与我们所知的 “有样学样”(猴子见什么学什么)的谚语 完全相反 令人惊讶的事实是 其他的所有动物 都无法做到有样学样,至少做到很少 |
Như một nhà khoa học nói, “chúng ta không chỉ giản dị là những con khỉ lanh lợi hơn”. 正如一位科学家说:“我们绝非仅是较灵巧的猿猴而已。” |
Chúng ta có diễn trò khỉ đâu Dave. 我們 又 不是 馬 戲團 的 猴子 |
Con khỉ khốn kiếp. 是 你 和 猴子 亂 搞 嗎 ? |
Khỉ thật hắn chạy nhanh thật đấy 妈 的 , 他 是 个 跑 得 飞快 的 小杂种 |
Khỉ là loài thông minh, hay tò mò, sáng tạo và nghịch ngợm. 猴意味着聪明,好奇 创造力和顽皮。 |
Đây không phải là khỉ mà là vượn cáo. 這些 不是 猴子 而是 狐猴 |
Khỉ thật! 這兒 都 是 啥 呀 |
Rất nhanh, chương trình máy tính học, bằng cách đọc sóng não của con khỉ, cách điều khiển cánh tay đặt ở một phòng khác làm đủ mọi việc cánh tay con khỉ đã làm. 很快,电脑就学会,通过读取猴子的脑电波, 来控制另外那个房间的手臂 做任何猴子手臂在做的事情。 |
Bây giờ, về riêng tôi, với tư cách là một chính trị gia - một người đứng trước các bạn, hay thật sự, một người từng gặp gỡ rất nhiều người không quen biết ở khắp mọi nơi trên thế giới, bất cứ khi nào tôi nói cho họ biết về tính chất công việc của mình họ đều nhìn tôi như thể tôi là một con gì đó lai giữa con rắn, khỉ và kỳ nhông Sau tất cả những phản ứng của họ, tôi thấy rằng, thật sự, có điều gì đó không ổn. 现在,我自己作为一个政客站在你们面前 或者在在世界各地与陌生人会面 当我告诉他们我是个政客的时候 他们看我的眼神,就好像我是某种 蛇,猴子和蜥蜴的混合体 我非常强烈地感觉到 这里面有什么东西不太对劲 |
Bây giờ ở đây ông ta đang chỉ huy một đội quân chỉ có một con khỉ lắp bắp 现在 他 终于 来 这里 了 但 还是 军队 的 那 一套 作风 |
Khỉ đang lấy thông tin chi tiết từ các vùng bề mặt đó. 这只猴子从这些表面获得更详细的信息。 |
Hãy tưởng tượng một con khỉ ngồi ở trước bàn phím. 想象有个猴子 坐在键盘上 |
Anh giấu con khỉ đó đâu rồi? 成忠秀 你 到底 把 大猩猩 藏 哪 去 了 |
Nhưng không may, tinh tinh lùn lại được hiểu biết ít nhất trong số những loài khỉ hình người lớn. 但不幸的是, 倭黑猩猩是类人猿里最难被了解的 一种。 |
Anh kể lại: “Trong lúc đi bộ trong rừng, tôi bất ngờ gặp một gia đình gồm bốn khỉ đột. 他回忆说:“我走在森林里,刚巧遇上‘一家四口’的大猩猩。 |
Những khu rừng này cũng là chỗ ở cho nhiều thú hoang dã như khỉ, cọp, gấu, trâu và voi, ấy là chỉ mới kể một số. 雨林也是许多野生动物的栖身家园,例如猴子、老虎、熊、水牛和大象。 |
Khỉ cái và khỉ con ở lại rừng... 雌性 和 孩子 待 在 樹林裡... |
Gần đây hơn, một loại vi khuẩn mà trước kia có lẽ chỉ ở trong loài khỉ Phi Châu đã đột nhập vào loài người và một lần nữa làm cho thế giới kinh hoàng. 较近年来,世界冷不防有一种病毒在人类中出现,这种病毒以前很可能是仅在非洲的猴子当中传播的。 |
Đốt nhà của khỉ! 燒掉 猩猩 的 家 ! |
Khỉ thật. 這時 一出 附加 的 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 khỉ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。