越南语 中的 khép kín 是什么意思?

越南语 中的单词 khép kín 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 khép kín 的说明。

越南语 中的khép kín 表示封閉, 封闭, 不对外开放的, 封闭的, 闭合的。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 khép kín 的含义

封閉

(closed)

封闭

(closed)

不对外开放的

(closed)

封闭的

(closed)

闭合的

(closed)

查看更多示例

Thực thi pháp luật hiện nay là một hệ thống khép kín.
执法活动在当下仍属一个封闭的系统。
Giữ vòng khép kín.
只是 保持 它 的 内部 。
Cục phụ trách Nhà tù mô tả CMU như những ''đơn vị nhà ở khép kín.''
监狱局声称,CMUs是 “自足的居住部门”。
Giờ tôi muốn nói về ý tưởng biến chu trình thẳng thành một chu trình khép kín.
现在我要说明的是如何从线性转变成封闭式循环
Đó là một trong những huyền thoại văn hóa, giống như, "Người Anh thì sống khép kín."
这属于一种文化迷思 就如同说“英国人很矜持”一样
Điều này nghĩa là một môi trường đóng theo nghĩa đen, một không gian bán đấu giá khép kín.
相当于一个封闭的环境 封闭的拍卖场所
47 Tuy nhiên, ta, là Chúa, cho nhiều người trông thấy qua khải tượng, nhưng lại khép kín tức thời;
47然而,我,主,借着异象让许多人看到此事,但立刻又将此事关闭起来,
Khi học Đại học -- tôi học Vật lý -- và tôi thực sự -- nó khá buồn cười, vì tôi là người khép kín.
当我读大学时——我学习的是物理学 我真的——这很有趣, 因为确切的来讲我是个不善交际的孩子,我总是在读书
Trong cái mớ hỗn tạp ồn ào mà tôi đang đưa ra đây, thực sự tôi sống rất khép kín và bí mật.
但是尽管我把这一切 完全公开 我仍然过着非常匿名的隐私的生活
George, tôi thuê một ngôi nhà ở Entrada, một trong những cộng đồng khép kín có sức ảnh hưởng nhất của thành phố.
我在圣乔治的Entrada租了一栋房子 这里是小镇最高档的带门禁的小区之一
Như thế một quá trình thẳng đã được biến thành một mô hình khép kín, và và tạo thêm giá trị cho quá trình này.
这样的过程就是从线性 转变成一个封闭式的循环 每一个过程都创造出更多的价值
Tuy nhiên, “thành phố khép kín” này có thể nuôi dưỡng hàng tỉ người và loài vật, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
可是,这座“城”却能让亿万生物世世代代地活下去。
Một số nhà xã hội học cảm thấy đó là sự khép kín như tằm đóng kén, khi chúng ta đang tách khỏi cộng đồng.
而一些社会学家实际上认为, 这就是一个封闭的区间,这就是一个茧, 以致于我们正与公众脱离开。
Thứ hai là chuyển đổi từ cách sử dụng tài nguyên một cách lãng phí, lâu dài và gây ô nhiễm sang mô hình vòng tròn khép kín.
第二,把线性的,浪费的, 污染的资源使用方式 转变成一个封闭的循环模式
Trong các trường học và tập thể mà Taio làm việc, ngày luôn bắt đầu trong một chu trình khép kín và luôn bắt đầu từ một câu hỏi.
在学校和社区 那些泰奥工作的地方 每一天都是周而复始的 总是从一个提问开始
Thế thì, hãy cùng chúng tôi tra xét một trong những sự bí mật sâu xa nhất—được khép kín từ hằng ngàn năm nay trong Lời của Đức Chúa Trời.
既然这样,且让我们一同查考最伟大的秘密之一——一个在上帝的话语里隐藏了数千年的秘密。
Môi trường đó, tức là mọi người, ở trong một vòng phản hồi khép kín và tạo ra một dạng của cấu trúc cho đến bây giờ vẫn chưa được chú ý
环境,人,都在这个紧密的反馈循环中 并建立了一种类似脚手架的互相支撑关系 这是之前没有被注意到的
Vì vậy, trở về với những thách thức lớn mà tôi đã đề cập ban đầu: tăng hiệu quả tài nguyên, chu trình khép kín và nền kinh tế năng lượng mặt trời.
因此,让我们回到我在开始时提到的大的挑战 提高基本资源的使用效率 建立封闭式循环和太阳能经济
Dường như chỉ mới hôm qua, con trai bạn còn là một cậu bé hiếu động và líu lo không ngớt, nhưng giờ đây con trở nên khép kín và không muốn nói chuyện với bạn nữa.
你的儿子好像昨天还在学走路,活蹦乱跳,叽哩呱啦地跟你说个不停,但现在却变得沉默寡言,什么都藏在心里。
Điều này tạo ra một chuỗi phản hồi tích cực khép kín, điều rất quan trọng, bởi vì cách duy nhất để đạt được mục tiêu giảm thải dài hạn của ta là khi mức thuế carbon tăng lên hàng năm.
这就产生了一个积极的反馈机制, 这很重要, 因为我们能达到长期 减排目标的唯一途径 就是碳税率会逐年增长。
Và chỉ cần lên kế hoạch một chút, chúng ta có thể biến đổi một không gian dành riêng cho giao thông thành một không gian mở cho mọi người, kết nối con người bằng thực phẩm và biến rác thải thành các cơ hội trong chu trình khép kín.
运用一点点的规划 我们可以把一个以交通为主的空间 转变成可以提供给民众的开放空间 让人与食物重新有交集 让废弃物可以在封闭式循环中得到不同的处置
Nhà nghiên cứu chính về tính cách này, Robert McCrae nói rằng "Những người cởi mở có thiên hướng tự do, tiến bộ, quan điểm chính trị cánh tả" -- họ muốn một xã hội cởi mở và luôn thay đổi -- "trong khi những người khép kín có thiên hướng bảo thủ, truyền thống, quan điểm cánh hữu."
研究这个性格特质的研究者 Robert McCrae 说 “开放的人偏向自由 进步 左翼政治思想” 他们喜欢一个开放 持续改变的社会 “封闭的人偏好保守 传统 右翼的观点。”
Chỉ tới khi cộng hưởng từ được phát minh ra và thực chất là sự kết hợp của cộng hưởng từ và sóng siêu âm tập trung thì ta mới có thể thu thập được phản hồi -- của cả giải phẫu học và sinh lý học để có một qui trình giải phẫu hoàn toàn không gây thương tổn và khép kín.
直到磁共振成像的发明 直到磁共振成像 与聚焦超声波的合二为一 我们才能在解剖学 和生理学上得到肯定答案 才可以执行完全无侵入、完全体内 进行的手术
10 Và rồi mặt đất khép kín lại và đứng vững; những tiếng than khóc, kêu la và rên rỉ của những người được tha mạng sống cũng im bặt; và sự than khóc của họ trở thành sự vui mừng, những lời than van của họ trở thành lời ca tụng và tạ ơn Chúa Giê Su Ky Tô, Đấng Cứu Chuộc của họ.
10大地又合在一起,坚立不移;得免一死的人停止了悲伤、哭泣与哭号;他们转忧为喜,化悲叹为对他们救赎主耶稣基督的赞美与感谢。
Rồi với con chúng ta, những quý tử của chúng ta, chúng ta bỏ ra rất nhiều thời gian để khuyến khích, dỗ dành, gợi ý, giúp đỡ, mặc cả, cằn nhằn khi có thể, để bảo đảm rằng chúng không mắc sai lầm, không khép kín bản thân, không hủy hoại tương lai, để vinh dự được vào trong một số ít đại học từ chối hầu hết các ứng viên.
然后对孩子,我们宝贵的孩子, 我们要花心思来督促、 哄骗、暗示、帮忙、唠叨、甚至讨价还价, 确保他们不会在顶尖大学 申请这件事上搞砸, 或者故步自封, 或者毁了自己的未来, 即使那些大学 在招生时 几乎是万里挑一。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 khép kín 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。