越南语 中的 khen thưởng 是什么意思?

越南语 中的单词 khen thưởng 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 khen thưởng 的说明。

越南语 中的khen thưởng 表示奖励, 嘉奖, 獎勵, 报酬, 给予。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 khen thưởng 的含义

奖励

嘉奖

獎勵

报酬

给予

查看更多示例

Và đến nay là Luật Thi đua khen thưởng năm 2003.
2003年世界女排大獎賽冠軍。
b) Tại sao nhiều người vợ đáng được khen-thưởng?
乙)为什么许多妻子的确值得称赞?
Trong gia đình thiếu hẳn những lời khen thưởng và sự trò chuyện.
在彻郎家里,既听不见称赞,也没有沟通可言。
Khi đó việc phán xét, lên án hay khen thưởng, là tùy Giê-su (Ma-thi-ơ 25:46).
趁还有时间,我们渴望竭尽所能去宣讲王国的好消息,让别人有机会回应,然后耶稣自会作出判决,赏善罚恶。——马太福音25:46。
Hãy làm điều lành, sẽ được khen-thưởng” (Rô-ma 13:3).
你只要行善,就可得他的称赞。”(
Bởi lẽ đó, đám đông, như một tập thể, sẽ nhận được sự khen thưởng.
由于这缘故,大群人以整群而言会获得有利的判决。
Một người phải làm gì để nhận được một sự khen thưởng dẫn đến sự sống đời đời?
不理会耶稣就不可能从上帝获得有利的判决。
Nhân-chứng Giê-hô-va “được khen-thưởng” thế nào bởi nhà cầm quyền?
请想想以下的例子:巴西的耶和华见证人在区务大会举行完毕之后收到一些书信。
Não bộ sẽ làm việc nhiều hơn mỗi khi nó nhận được sự khen thưởng.
大脑就会为了奖励竭尽全力
Nếu muốn nhận được sự khen thưởng, chúng ta phải vun trồng các đức tính như thế.
马可福音12:28-34,41-44;路加福音10:17,21)我们若希望获得有利的判决,就必须培养这些特质。
Thế giới cần những chuyên gia kiểu này và nó khen thưởng những người sẵn sàng giúp đỡ nó.
这个世界需要这样的专业知识, 愿意成为这样专家的人 也会得到丰盛的奖励.
Chấp nhận sự lãnh đạo của Giê-su là điều kiện then chốt để nhận được một sự khen thưởng.
约翰福音10:16)人若要从上帝获得有利的判决,承认耶稣的首领地位是不可少的条件。
10 Phao-lô nói với các tín đồ vâng giữ luật pháp của nhà cầm quyền trên mình: “[Ngươi] sẽ được khen-thưởng”.
市体育部的部长来信说:“你们和平行为的成就配得最高赞赏。
Một trong những câu hỏi mà chúng tôi phải đối mặt đó là tìn hiệu nào trong não mang tới cảm giác được khen thưởng?
在我们遭遇到的问题中有一个 是,大脑用什么样的信号来代表奖励的感觉呢?
Trong khi những công dân tốt có thể được chính quyền khen thưởng, các bậc cầm quyền này cũng có quyền trừng phạt những kẻ làm sai.
当权者固然会称赞奉公守法的公民,但同时有权对作恶的人施以刑罚。
Điều này giống như điều Phao-lô viết về việc vâng phục các bậc cầm quyền: “Hãy làm đều lành, [anh em] sẽ được khen-thưởng” (Rô-ma 13:1, 3).
关于顺服政府,使徒保罗说:“你只要不断行善,就必受当权者赞许”。( 罗马书13:1,3)
Về sau, nhờ chiến đấu ngoan cường và dũng cảm trong một trận giao chiến ác liệt, Molina được nhận một sao vàng, Huân Chương Khen Thưởng thứ hai của anh.
后来,莫利纳又获颁授一枚金星奖章,表扬他在一次激烈枪战中的英勇表现。
Bất cứ người nào thực hành các công việc của sự tối tăm thì không phải là những người yêu chuộng sự sáng và sẽ không nhận được sự khen thưởng, trừ phi họ thay đổi.
以弗所书5:8,9)行事暗昧的人都不爱光;除非他们改弦易辙,否则就不会获得有利的判决。
Khenthưởng khi trẻ hoàn thành công việc được giao, dù là việc nhỏ.
任何做得好的地方,哪怕是小事一桩,都要称赞、嘉奖。
Và triển vọng của chúng ta thật là kỳ diệu trong khi chúng ta chờ đợi trông mong một sự khen thưởng đến từ Quan án do Đức Giê-hô-va bổ nhiệm (II Ti-mô-thê 4:8).
我们期待从耶和华所任命的审判者获得有利的判决,我们的确享有奇妙的希望。(
Những người được khen thưởng sẽ nhận được sự ban cho của Đức Chúa Trời về sự sống đời đời, trong khi những kẻ bị xử phạt sẽ nhận đầy đủ tiền công của tội lỗi, tức là sự chết (Rô-ma 6:23).
获得有利判决的人会享有上帝所赐的永生,获得不利判决的人则会遭受罪的全部工价:死亡。——罗马书6:23。
Đồng thời, ở đây Giê-su nhấn mạnh tiêu chuẩn mà Đức Giê-hô-va dùng để phán xét, cho thấy rõ rằng sự phán xét của Đức Chúa Trời, dù khen thưởng hoặc lên án, đều là hợp lý và công bằng.
另外,耶稣借此强调耶和华审判的准则,清楚表明上帝的判决(不管对人有利还是不利),都是言出必行、赏罚分明的。
18 Hãy nhớ rằng việc chúng ta đạt đến sự sống đời đời tùy thuộc vào việc chúng ta được Đức Chúa Trời khen thưởng hay không, bản án đó dựa trên cách chúng ta yêu chuộng sự sáng nhiều ít thế nào.
18 要记住,我们获致永生有赖于我们从上帝获得有利的判决,而他的判决基于我们对光喜爱到什么程度。
Khi họ làm như vậy, tôi hứa rằng họ sẽ tiến triển trên con đường để trở thành các phụ nữ thánh thiện, là những người mà Đấng Cứu Rỗi và Cha Thiên Thượng của chúng ta sẽ chào đón nồng nhiệt và công khai khen thưởng.
当她们这么做,我应许她们会在这条道路上进步,成为圣洁的妇女,受到救主和天父热烈地欢迎和公开地酬赏。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 khen thưởng 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。