越南语 中的 khán đài 是什么意思?

越南语 中的单词 khán đài 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 khán đài 的说明。

越南语 中的khán đài 表示看台, 講壇, 講台, 讲台, 讲坛。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 khán đài 的含义

看台

(stand)

講壇

(tribune)

講台

(tribune)

讲台

(tribune)

讲坛

(tribune)

查看更多示例

Được lắp đặt ghế ngồi toàn bộ khán đài.
能拉佈滿一整個房間的屎。
QKK Mấy con gà già trên khán đài còn giỏi hơn mấy con gà trẻ trên sân.
在 看 台上 的 老 cockahs 比 在 球场上 的 年轻 cockahs 更好 。
(Khán đài cười) Họ được gọi là Granny Cloud (Người Bà trên mây).
笑声) 她们被成为“云外婆”。
(Khán đài cười) "Mà thôi, thầy đi đây."
(笑声) “反正,我要走了。“
Khán đài: Có
听众:看到了。
(Khán đài cười) Tụi nhóc đã làm thế, và mời các bạn xem qua cái này.
(笑声) 他们照做了,并看了一会儿。
Khán đài này lớn thứ ba ở Ý với chiều dài 140 mét và rộng 119 mét.
这个竞技场呈椭圆形,长140米,宽119米。 面积之大,在意大利位列第三。
Và tin hay không tùy bạn, có tiếng rít dưới khán đài.
无论你相信与否,观众中有嘘声。
SJ: Không ai ở trong khán đài?
SJ: 观众里也没人知道?
Phòng khán đài.
检查 房间 我们 疏散
Cảnh sát quân sự báo cáo rằng 85 người Chile đã bị giam giữ trong các sự kiện, trong khi những người khác đến khán đài.
据宪兵报道,共有85名球迷被捕,其他人已抵达看台。
(Khán đài cười) Đó là lần đầu tiên, với tư cách của một giáo viên, tôi đã nghe được từ "dạy lẫn nhau" được nói ra một cách rất bình thường.
笑声) 那是我作为教师,头一次 听人如此随意地说“教自己”。
Đó là từ nơi tôi đang đứng, mỗi các bạn dường như trở thành lớn như thế này đây và khán đài gần như chiếm lấy toàn bộ tầm nhìn của tôi.
从我站着的地方 你们每个人大概就是这么大, 而观众也差不多 遮挡了我整个视线。
Tại sân Anfield khán đài được dựng lên, số người hiện diện có lúc đạt 8000 cho một trận đấu, và Everton trở thành một trong các thành viên sáng lập của Football League vào năm 1888.
球场可容纳人数上升到了8000人,并且埃弗顿在1888年成为了足球联盟的创始成员。
Thật nức lòng hơn nữa khi nghe tiếng ca của đông đảo cử tọa hòa quyện với âm thanh của dàn nhạc hoành tráng. Cả khán đài vang dội những bài hát Nước Trời ca ngợi Đức Giê-hô-va”.
报告还说:“大会代表觉得能为弟兄姊妹服务十分快乐,于是纷纷到志愿服务部报名,参与各个部门的工作。”
Bọn du côn nện gậy đánh bóng chày xuống sàn gỗ, ném một số người trong cử tọa xuống từ khán đài và leo lên bục giảng, ở trên đó chúng vừa giương cao lá cờ Mỹ vừa hét lên: “Chào cờ!
这些无赖用棒球棒大力击打木地板,他们把一些听众从运动场的露天座位推走,然后走上讲台,拿起美国国旗,大声喊叫:“敬礼!
Nhạc sống, khi mà nó cực kỳ thành công, rút cục lại rơi vào, có lẽ là, xét về mặt âm thanh, những không gian âm thanh tệ hại nhất trên hành tinh này: các khán đài thể thao, những trận bóng rổ và khúc côn cầu.
现场演出,它取得了空前的成功 而它诞生的场所从音响效果上来看 这恐怕是世界上最不适合听音乐的地方了 体育场 篮球场,还有冰球场
Có 36 đài truyền hình tại Virginia đại diện cho các mạng lưới truyền thông lớn của Hoa Kỳ, nằm trong số 42 đài phục vụ khán giả Virginia.
弗吉尼亚有21家电视台为观众提供电视节目,涵盖美国42家主流电视网络的一部分。
Tin tức: Phương châm của người chịu trách nhiệm nội dung các bản tin trên đài truyền hình là: “Có đổ máu, có nhiều khán giả”.
新闻:许多电视新闻制作人的看法是:“流血画面越多,收视率越高!”
Hãng CBS trước đây từng thực hiện nhiều chương trình theo mảng đàm thoại đêm khuya như The Merv Griffin Show (1969–1972) và The Pat Sajak Show (1989–1990), nhưng cả hai vẫn không thể đọ lại với chương trình Tonight Show Starring Johnny Carson của đài NBC, khiến chúng đều bị hủy phát sóng do lượng tỉ suất khán giả thấp.
CBS曾经制作过脱口秀The Merv Griffin Show(1969–1972)和The Pat Sajak Show(1989–1990)但都无法与NBC旗下的约翰尼·卡森所今夜秀抗衡,而两个节目最终都因极低的用户评价而被取消。
Và khi cô ấy ở bên cạnh của sân khấu đó, hai người phụ giúp mặc trang phục màu đen với những bình nước chạy dọc theo phía trên và bắt đầu đổ nước vào lâu đài cát và lâu đài cát bắt đầu nhỏ giọt và lún xuống, nhưng trước khi nó tan biến, khán giả nhìn thấy những người phụ giúp được mạ đen Bối cảnh đã rõ ràng.
当她在舞台的边上时 两个全身黑衣的舞台工作人员 手提喷壶沿着幕前走 然后开始往沙堡上倒水 沙堡开始漏水倒塌 但在沙堡崩坏前 观众看见了这两个身着黑衣的工作人员
Tôi có trình bày là truyền hình trực tiếp có thể biến trang web thành mạng truyền hình khổng lồ, nhưng tôi còn tin tưởng vào một điều, vì sau khi nhận thấy khán giả theo dõi kênh, không chỉ để cập nhật thông tin, mà còn tự bày tỏ, tự tổ chức về mặt chính trị, tôi tin truyền hình trực tiếp có thể biến hệ thống mạng thành vũ đài chính trị, nơi mọi người đều có tiếng nói, tiếng nói thích đáng, vì truyền hình trực tiếp trên mạng phá vỡ thế độc quyền phát sóng đàm phán chính trị, thay đổi diện mạo ngôn từ trong đối thoại chính trị của riêng các chính trị gia và các học giả, cũng như trao quyền cho nhân dân thông qua sức mạnh trực tiếp và gián tiếp của việc trao đổi đối thoại và kinh nghiệm, cho họ có quyền thắc mắc và gây ảnh hưởng đến chính quyền theo nhiều cách chúng tôi định trình bày.
我先面说过,直播可以将网络变成个巨大的电视 但我还相信另一个事情 因为看到这么多人用了它之后 不只是报道,但是用他们去政治性的组织自己 我相信直播可以将网络空间变成一个全球政治场所 在那里,每个人都拥有声音 被正视的声音 因为直播将不再让政治演讲垄断新闻播报 让那些在政治方面的语言自由 不再只是政治家或权威人士的专利 通过这种直接,非传达的方式交流和交换经验 让人们能够 提问题,和影响权威 在我们即将看到的方面

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 khán đài 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。