越南语
越南语 中的 kẹo 是什么意思?
越南语 中的单词 kẹo 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 kẹo 的说明。
越南语 中的kẹo 表示糖果, 焦糖, 糖, 糖果。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 kẹo 的含义
糖果noun Anh có thể cho Louise kẹo đóng gói không? 你 送 得 起 有 包裝 的 的 糖果 嗎 ? |
焦糖noun |
糖noun Dĩ nhiên là việc chờ đợi sẽ mang lại thành quả xứng đáng, nếu anh thích kẹo dẻo. 这当然是需要付出的,如果你真喜欢吃棉花糖的话,那就等着 |
糖果noun (thức ăn ngọt) Anh có thể cho Louise kẹo đóng gói không? 你 送 得 起 有 包裝 的 的 糖果 嗎 ? |
查看更多示例
Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công. 他们发现百分之百 沒有吃棉花糖的小孩全部都很成功。 |
Ví dụ đơn giản nhất cho điều này là, nếu yêu cầu một nhóm người làm một việc, như đoán xem có bao nhiêu viên kẹo dẻo trong cái lọ. 这个最简单的例子就是如果你叫一群人 去做些事,比如,猜瓶子里有多少粒软糖。 |
phát triển mùi vị với cho kẹo gum Wrigley hay mùi vị mới cho Cola thật sự giúp tôi cải tiến rõ rệt những chiến lược mới cho Kosovo và cho người Tây Sahara. 为箭牌发明了一种新的口香糖口味 或者可乐的新口味 实际上帮助我想到 新的外交策略,为科索沃 为西部撒哈拉。 |
Có kẹo cao su không? 口香糖 還有 嗎 ? |
Cho một viên kẹo để gạt muội đi theo? 一颗 糖果 就 想 哄 我 走 ? |
Mỗi cây Giáng Sinh làm nổi bật các giai đoạn trong cuộc sống của ông—từ một thiếu niên muốn có một cây kẹo hình cái gậy đến một người truyền giáo giảng dạy kế hoạch cứu rỗi đến một người cha đã trông cậy vào kế hoạch và tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi để giúp đỡ gia đình của mình qua những thử thách trần thế. 每棵树都凸显了他人生旅程的一部分——从想要柺杖糖的小男孩,到教导救恩计划的传教士,再到信靠救恩计划和救主的爱来支持家人度过今生考验的父亲。 |
3 Làm sao tránh tỏ ra vô lễ: Hiểu được sự trang nghiêm và thánh khiết của sự thờ phượng của chúng ta, chắc hẳn chúng ta không muốn làm người khác sao lãng bằng cách nói chuyện thì thầm, ăn uống, nhai kẹo cao su, lật giấy tờ sột soạt, đi phòng vệ sinh khi không cần thiết, hoặc có thói quen đi họp trễ. 3 怎样避免不敬的行为:耶和华的崇拜是庄严神圣的,我们无疑不想在聚会期间叫人分心。 |
Cho tao biết bạn tao đang ở đâu, hoặc là thằng này sẽ ăn kẹo! 告訴 我 把 我 朋友 關在 哪裡 了 要 不 他 就 吃 槍子 |
Và những gì mà thử thách viên kẹo dẻo làm là nó giúp họ nhận ra các giả định ẩn. 而棉花糖的挑战教会我们 识别隐藏着的一些假设 |
Hãy hình dung những chiếc bánh quy dẻo nóng, những chiếc kẹo cứng giòn, những chiếc bánh ngọt mềm, những chiếc ốc quế chất cao kem. 想象一下温热、绵软的曲奇饼干, 酥脆的糖果, 天鹅绒般柔软的蛋糕, 还有堆着高高冰淇淋的华夫蛋筒。 |
Bà ấy được làm bằng kẹo ngọt. 她 是 做出 來 的 甜蜜 糖果 。 |
Mắc nghẹn vì một cục kẹo... 吃凉糖 噎到 渡假 得到 的 传染病 |
Vậy thì anh sẽ lấy kẹo cho nhóc. 我 去 拿 你 的 糖果 |
Lý do tôi để hình một con ngựa đầy kẹo ở đây là vì một nhóm dùng số tiền đó và mua một con ngựa kẹo rồi họ xúm lại và đập tan con ngựa kẹo để cho đống kẹo văng ra tứ tung rồi làm đủ trò khác 我这里有一个皮纳塔是因为 其中的一个团队把钱凑到一起然后买了一个皮纳塔 他们聚到一起,把它打碎然后里面所有的糖果就掉出来了 |
Vậy, bạn có thể hỏi: Tại sao lại có người dành thời gian để viết về thử thách viên kẹo dẻo? 所以,你也许会问:怎么会有人 花时间写这么一个棉花糖的挑战 |
Dù quảng cáo xe hơi hoặc bánh kẹo đi chăng nữa, ý tưởng tiềm ẩn trong lời quảng cáo vẫn là: ‘Hãy mua sản phẩm này, thì bạn sẽ hạnh phúc hơn’. 无论广告所推销的是汽车还是糖果,它们所传达的基本信息都是:“你买这个产品,就会更快乐。” |
Và Tomasz, một người đàn ông Ba Lan trẻ, nói, " Tôi không cần hai loại kẹo cao su. 来自波兰的年轻人汤马士说, 我不需要二十种口香糖。“ |
Những chiếc thẻ đã chết từ lâu, và thị trường kẹo thường khá địa phương. 棒球卡已经没人玩了, 而糖果生意呢通常局限在本地。 |
Hàng bánh kẹo giờ là McDonald's. 街角 的 雜貨 店現 在 成 了 超級 市場 |
Cách đây vài năm, tại TED, Peter Skillman đã giới thiệu một cuộc thi thiết kế gọi là thử thách với viên kẹo dẻo. 几年前,在TED大会上, Peter Skillman 介绍了一个设计挑战 叫做“棉花糖挑战” |
Ngoài ra họ còn hợp tác với hãng kẹo cao su không đường loại 5 và một nhà hàng ăn uống bình dân của công ty Red Robin. 其他合作夥伴包含無糖口香糖品牌5 Gum和休閒餐飲公司Red Robin(英语:Red Robin)。 |
Bà con, bè bạn đến thăm, họ làm kẹo và bắp rang và hát họa theo tiếng dương cầm của mẹ. 我们一起做乳脂软糖、爆玉米球;有时妈妈弹琴,大家一起唱唱歌。 |
Tôi có ít kẹo ho, nếu ông muốn. 我 有 一些 咳嗽 含片 , 如果 你 喜欢 。 |
Sẽ dễ như lấy kẹo của một đứa trẻ con. 和 從 虛弱 的 埃及 寶寶手 裏 搶 糖果 一樣 簡單 |
Nadezhda là người từ Moscow thường tặng người khác một quyển Sách Mặc Môn trong một hộp quà tặng với đầy kẹo xếp xung quanh quyển sách. 来自莫斯科的娜达丝达,常常将一本摩尔门经放在礼盒里,并拿许多的糖果将礼盒塞满,送给其它的人。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 kẹo 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。