越南语
越南语 中的 huy động 是什么意思?
越南语 中的单词 huy động 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 huy động 的说明。
越南语 中的huy động 表示動員, 动员, 調動, 调动, 筹集人力物力。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 huy động 的含义
動員(mobilize) |
动员(mobilise) |
調動(mobilise) |
调动(mobilise) |
筹集人力物力(mobilization) |
查看更多示例
Cũng có thể làm điều tương tự để huy động sự hỗ trợ của cộng đồng hải ngoại. 可以通过移民汇款的渠道, 把这些债券卖给移民, 因为他们 每个月来寄钱的时候, 就正好是可以向他们出售债券的时候。 |
Vậy cần những gì để huy động 100 phần trăm? 怎样来全动员100%的人呢? |
Chúng ta cần tất cả mọi người mà chúng ta có thể huy động được. 我們 需要 用 上 所有 的 人手 |
Không có sự hỗ trợ từ chính phủ, các công ty Nigeria tự huy động vốn nước ngoài. 没有任何主权国家担保 一个尼日利亚公司募集到了资金 |
Tôi tin rằng luật lệ cơ bản là: Dễ huy động không có nghĩa là dễ đạt được. 我相信常规的方法是: 很容易发动并不总是意味着 很容易实现目标。 |
ZALORA cũng tuyên bố hoàn tất vòng huy động vốn thứ hai, nhận tổng cộng 112 triệu USD. . ZALORA亦二度獲得注資, 資金達一億一千二百萬美元。 |
Chúng ta cần huy động mọi lực lượng chặn trên các tuyến đường. 我们 要 每个 能 参与 的 探员 四处 打探 |
Có cần huy động tất cả những thứ này chỉ để bắt hai tên không? 抓 两个 人 需要 这么 大阵 仗 吗 |
Vua thứ tư sẽ “huy động mọi người chống lại vương quốc Hy Lạp”. 第四个王会“动员一切攻击希腊王国”。 |
Hiện tại, tôi đang huy động một nhóm để tới bảo vệ anh. 我 该 做 的 都 已经 做 了 , 也 给 你 带来 了 守护者 们 。 |
Do đó, triều đình nhà Nguyễn không thể huy động sức mạnh nhân dân chống ngoại xâm được. 波斯的宮廷不和讓外國勢力有機可乘。 |
Và chúng ta có thể huy động những nguồn lực và sự ủng hộ từ chính trị. 我们可以整合人力、财力资源 和政治意愿。 |
Lo sợ trước tham vọng của bà, Aurelian huy động “lực lượng và can đảm” đi đánh Zenobia. 奥勒利安警觉到芝诺比阿的野心,于是“动员力量,立定心意”,出兵征讨这个女王。 |
Và tôi phải tìm cho ra, nếu cần phải huy động toàn lực lượng Gestapo. 我要 動用 所有 的 納粹 黨 去 查明 |
Chúng tôi huy động những người ưu tú và nhận được sự hỗ trợ to lớn của truyền thông. 我们动员社会精英, 争取到了媒体的有力支持。 |
Qua sự huy động của E-xơ-ra, 1.500 gia đình—có lẽ khoảng 6.000 người—đã đáp ứng lời kêu gọi. 在以斯拉的鼓励下,1500个家庭作出响应,人数也许有6000左右。 |
Hải quân Hoàng gia Anh huy động mọi tàu chiến trong khu vực vào việc săn đuổi Bismarck và Prinz Eugen. 皇家海军命令该地区的所有军舰都加入对俾斯麦号和歐根亲王号的追击。 |
Nó sử dụng giải pháp mái xanh, rất hữu ích cho người dân thiếu vốn hoặc ít khả năng huy động vốn. 还有草根的绿色行动方案 这些方案可以为经济条件差的人提供便利 |
Vua Sy-ri của phương bắc, Antiochus III, huy động “một cơ-binh đông” gồm 68.000 quân để chống lại vua phương nam. 北方王(叙利亚王安条克三世)兴兵6万8000人(“大军”),跟南方王对抗。 |
Khi nhận được sự ủng hộ từ chính trị nghĩa là chúng ta có thể huy động được nhiều nguồn tài nguyên. 但是,政治意愿 必须先行动起来,才能调动资源。 |
Khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất nổ ra, nó được tái huy động và đưa ra phục vụ tại tuyến đầu. 随着第一次世界大战爆发,它得以重新启用并返回前线服役。 |
Để giúp đáp ứng thời hạn vào năm tới, nhóm huy động thêm nhiều lập trình viên, nghệ sĩ, và nhà thiết kế. 为了赶上下一年的截止日期,游戏的开发雇佣更多的程序员、美工、设计人员。 |
Nhưng lòng trắc ẩn, sự phát sinh của lòng trắc ẩn, sẽ có tác dụng huy động sự miễn dịch của chúng ta. 但慈悲,慈悲的产物 却可以 促进免疫能力 |
Người con này của Seleucus II huy động một lực lượng hùng hậu để tấn công vua phương nam lúc đó là Ptolemy IV. 塞琉古二世的这个儿子召集大军,要攻打南方王(当时是托勒密四世)。 |
Liên kết người xem đến thẳng dự án sáng tạo của bạn bằng một trong các URL huy động vốn cộng đồng được chấp thuận. 将观看者直接引导至您在这些已获准的众筹网站上的创意项目。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 huy động 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。