越南语 中的 hoàn toàn 是什么意思?

越南语 中的单词 hoàn toàn 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 hoàn toàn 的说明。

越南语 中的hoàn toàn 表示完全, 充分, 全部。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 hoàn toàn 的含义

完全

adjective

Bạn hoàn toàn có lý.
完全正確。

充分

adjective adverb

Nếu bạn là người bị phản bội, hãy cho mình thời gian để hoàn toàn tha thứ.
如果你是清白的一方,要给自己充分的时间,好能完全宽恕对方。

全部

adjective

Giờ ở Berkeley, chúng tôi đã hoàn toàn ăn sạch.
目前在伯克利,可以说我们的所有食物全部是新鲜的。

查看更多示例

Nhà khoa học nào cũng muốn công bố kết quả, nhưng tình huống này lạ hoàn toàn khác.
科学家理应发表明确的结果, 而这次我们离结果 还有十万八千里呢。
Cuối cùng, sau năm tháng bị vây hãm, thành Giê-ru-sa-lem hoàn toàn sụp đổ.
五个月后,耶路撒冷终于沦陷。
Và nó thành hoang vu hoàn toàn vào nhiều thế kỷ sau này.
它的彻底荒凉更要等到多个世纪之后才发生。
Dần dần, tôi hoàn toàn tin cậy vợ mình”.
现在,我能够完全信任她了。”
Thế là, tôi hoàn toàn bị chúng mê hoặc và phải làm nhiều chuyến hơn.
正因此,我对此是神魂颠倒, 不得不继续下去。
Vào thời Ê-sai, dân Y-sơ-ra-ên và Giu-đa hoàn toàn làm ngược lại.
在以赛亚的日子,以色列国和犹大国的行径,却跟正道完全相反。
Nhưng thực tế thì điều này hoàn toàn khả thi, chỉ trong vòng 15 năm nữa.
但这真的可能在短短15年之后 变成现实。
Về phần em, em có thể tin tưởng anh Darcy hoàn toàn.
我 个人 比较 相信 达西 是 好人
Sự giàu sang có nhiều thuận lợi, nhưng của cải không hoàn toàn mang lại hạnh phúc.
有钱固然有好处,不过凡事有利也有弊。
hoàn toàn không biết tiếng Anh, tôi hơi lo lắng.
完全不懂英语,起初有点担心。
Đúng thể nhưng thỏa thuận này sẽ kết thúc hoàn toàn chiến tranh
是 的 但是 停戰 協議 可以 停止 一切 戰爭
Ông đòi hỏi thần dân phải hoàn toàn trung thành.
后来北方的十部族分裂出去,才化解了危机。
Khi nhân loại biết vâng lời tiến dần đến sự hoàn toàn, người già sẽ trẻ lại.
顺服的人类逐渐达到完美的地步,衰老的过程也会逆转。
Mẹ tôi đã hoàn toàn bị nhúng ướt.
绑在膝盖那里 我妈妈具有完全的吸水性(笑声)
Một số quy trình đã được hoàn toàn tự động.
一些过程已经被完全自动化。
hoàn toàn là rạp chiếu an ninh.
它就是所谓的安全剧场
Con người tôi hoàn toàn chống lại sự phân rẽ này căn cứ trên chủng tộc.
我对于这一切基于种族而作出的分隔安排十分反感。
Cám ơn nhiều lắm, nhưng em thấy hoàn toàn thoải mái với hiện trạng của mình.
她待在自己的地方挺舒服的,不用了,谢谢!
Chúa Giê-su hoàn toàn thăng bằng về việc giải trí.
在合理看待娱乐方面,耶稣为我们立下了良好的榜样。
Sau này, Chúa Giê-su cho thấy câu đó hoàn toàn sai.
然而,耶稣后来的事迹表明这个谚语是荒谬的。
Nhưng vì phải hoàn toàn công bình, nên có một số điều Thượng Đế không thể làm.
但由于神是完全公道的,以致于有些事情神不能做。
Tôi đã hoàn toàn thay đổi cuộc đời và cách sống của tôi.
我已经完全改变了我的生命及生活方式。
Vậy họ sẽ có thể sanh sản và có những con cháu hoàn toàn.
创世记1:28)因此人能够产生和养育完美的儿女。
8. a) Ai có thể hoàn toàn nương cậy nơi sức lực Đức Giê-hô-va và tại sao?
8.( 甲)唯独谁才能够充分汲取耶和华的力量? 为什么?(
Ta nên đợi cho đến khi hoàn toàn chắc chắn.
我們 要 等到 了解 清楚 以 後 再行 動

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 hoàn toàn 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。