越南语 中的 hoa văn 是什么意思?

越南语 中的单词 hoa văn 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 hoa văn 的说明。

越南语 中的hoa văn 表示图案, 圖樣, 模式, 图样, 圖案。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 hoa văn 的含义

图案

(pattern)

圖樣

(pattern)

模式

(pattern)

图样

(pattern)

圖案

(pattern)

查看更多示例

Thứ 5 thì đeo cái có hoa văn đó.
星期四 就是 那个 佩斯利.
Vậy hoa văn này hình thành, và nó là một hoa văn khá đẹp.
我们得到了这个图案, 是一个非常好看的图案。
Vậy tôi phải tiếp tục cuộc điều tra của mình và tìm ra một hoa văn thật sự.
所以我继续探寻,找出真正的模式。
Nó được biểu diễn bởi một phương trình đơn giản và là một hoa văn thật đẹp.
这可以用一个简单的等式表达, 很美的图案。
Có lẽ tôi nên kéo dài các đường thẳng thế này, và tìm ra một hoa văn ở đó.
也许我应该延长这些线条, 再来寻找模式。
Tùy theo độ phức tạp của hoa văn, dệt một tấm tais có thể mất một năm hoặc lâu hơn.
根据织法的复杂程度,一幅“提丝”的完成时间可能需要一年或更久。
(Cười lớn) Do đó, nó chạy rất tốt, và bạn có thể làm ra mọi hình dạng và hoa văn.
(笑声) 所以这个方法确实很好用 而且除了形状外你还能设计不同的样式
Khi đó, những túi và sắc tố trong túi sẽ căng ra, và mực nang nhanh chóng đổi màu và hoa văn.
这种能力帮助乌贼避开危险和吸引异性,它们也可能借此与同类沟通。
Vậy, định nghĩa toán học thông thường mà tôi dùng hàng ngày đó là: Trước hết, toán học là về việc tìm ra hoa văn.
所以我对数学有一个的定义 非常直白: 首先,数学的关键是寻找模式。
Nếu như bạn nhìn vào đuôi của các đoạn DNA nhỏ này, bạn có thể thấy chúng thực sự tạo thành hoa văn bàn cờ.
如果你注意到它们的粘性末端,这些小的DNA片段 你能看到它们能形成一个格子图案
Chương thất bại (tên giả): Hoa văn là hình chữ thập đỏ, và chương trên khuôn mặt của Tiểu Mã Ca, không rõ tên thật.
不及格章(假稱):圖樣為紅色交叉,蓋在小馬哥臉上的章,真名不詳。
Hình hoa văn của bản kinh thánh tiếng La-tinh và tiếng Đức do ông Koberger xuất bản, và chú thích câu Sáng-thế Ký 1:1
科贝格尔的拉丁语和德语圣经中的装饰图案和花边,以及创世记1:1的评注
Theo một báo cáo, mực nang “là loài có màu sắc, hoa văn trên da rất đa dạng và có thể biến đổi trong tích tắc”.
研究指出,乌贼身上的颜色和图案不仅千变万化,而且可以在瞬息间转换。
Để tạo mẫu, nhà thiết kế dùng năm yếu tố cơ bản: màu sắc, kiểu dáng, chất liệu, hoa văn, cách vải rũ và xếp nếp.
在创作新颖款式时,时装设计师会善用五个基本元素,就是色彩、线条、褶皱、纹理和织品表面的图案。
Phụ nữ lớn tuổi thường dạy các thiếu nữ cách trồng, hái bông vải, se chỉ, nhuộm và dệt những tấm vải với các hoa văn đầy màu sắc.
年长的妇女教年轻的妇女如何种棉、采棉、纺纱、染色,然后把棉线编织成绚丽多彩的图案。
Vì mỗi vùng có hoa văn truyền thống riêng, nên những người biết rành mặt hàng này thường có thể nhận ra ngay nơi xuất xứ của từng tấm tais.
由于每个地区的设计都有各自的传统特色,所以专家可以立即辨认出一幅“提丝”的产地。
Có thể thấy lối sống xa hoa của nhiều người ở thành Kourion qua các nền nhà trang trí hoa văn ghép mảnh đẹp mắt trong nhiều ngôi biệt thự.
库里翁人许多都过着奢华的生活,连城郊的别墅也用上华丽的拼花地板来装饰。
Một tỷ lệ nhỏ người dùng có thể bị đau đầu, co giật hoặc ngất xỉu do bị kích thích thị giác, chẳng hạn như đèn nhấp nháy hoặc hoa văn sáng.
少數使用者可能會因受到視覺刺激 (例如閃光燈或明亮的圖案) 而引發頭痛、癲癇發作或昏厥。
Nhưng trong những miêu tả về sau, họ sử dụng cung tên và rìu chiến, cưỡi ngựa, đội mũ chóp và mặc quần hoa văn, đặc trưng của cư dân vùng thảo nguyên.
但較晚之後的表述則呈現出 他們使用的是弓和戰斧, 騎著馬, 戴著尖帽,穿著有圖案的褲子, 這是大草原遊牧民族的特點。
Và cái chính ở đây là, nếu bạn không hiểu được, những viên gạch đó là một dạng lập trình phân tử và nó có thể cho ra một hoa văn nhất định.
关键是你可能没有注意到 这些小模块其实类似于分子程序 而且他们能呈现出某种样式
Những muỗng nhỏ bằng ngà voi hoặc gỗ, một số có hình dạng cô gái đang bơi và nhiều hoa văn tinh xảo khác, cũng được tìm thấy ở Ai Cập và Ca-na-an.
在埃及和迦南地,人们找到一些用象牙和木头造的小勺子,这些勺子都设计得很精致,例如有的被刻成女孩游泳的形态。
Nếu như bạn nhìn vào khối vuông bạn tạo ra bằng origami và một vài bộ đếm lớn lên từ đó, hoa văn của nó chính là hoa văn bạn cần để tạo nên bộ nhớ.
看着这个用DNA"折纸"建造的正方形 和从它长出来的计数器 它的样式就和你要建一个内存所需要的样式 是一模一样的
Vào khoảng thời gian này, tiếng Phạn thực hiện một bước chuyển biến từ một ngôn ngữ thứ nhất thành một ngôn ngữ thứ nhì của tôn giáo và học thức, đánh dấu bước khởi đầu của thời kì Hoa văn.
大約在這個時期梵語開始從宗教和學習的第一語言轉變為第二語言,這標誌着古典時期的開始。
Công cụ "Thay đổi kiểu viết hoa văn bản" cho phép bạn cập nhật cách viết hoa các mục đã chọn trong tài khoản của mình, chẳng hạn như văn bản quảng cáo hoặc tên của chiến dịch hay nhóm quảng cáo.
通过“更改文字大小写”工具,您可以更新帐号中选定项目的大小写形式,例如广告文字或广告系列/广告组的名称。
Trong bức vẽ này của tôi là về 20 chữ số thập phân đầu tiên của Pi Tôi dùng màu sắc và cảm xúc và các hoa văn và kéo chúng lại với nhau thành một dạng của phong cảnh hằng số cuộn tròn
在我画的这个图里, 是派Pi的前20位数字, 我使用颜色, 情感和纹理 我把这些组合到一起, 就成了一个起伏的数字风景画。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 hoa văn 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。