越南语 中的 hình thoi 是什么意思?

越南语 中的单词 hình thoi 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 hình thoi 的说明。

越南语 中的hình thoi 表示菱形, 菱形。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 hình thoi 的含义

菱形

noun

Không, ông ấy đã nói rằng hai tam giác cân tạo thành một hình thoi.
不 他 说 那 其实 是 个 两个 个 等腰三角 形 拼成 的 菱形

菱形

noun

Không, ông ấy đã nói rằng hai tam giác cân tạo thành một hình thoi.
不 他 说 那 其实 是 个 两个 个 等腰三角 形 拼成 的 菱形

查看更多示例

Nhưng đẩy nó một tí -- trở thành hình thoi.
轻轻推一下它,就变成了菱形
(Video): Người dẫn: Di chuyển tới phía tây hình thoi.
尼古拉斯 内格罗蓬特:把那移到菱形西边。
Hình thoi, trục đối xứng là hai đường chéo của hình thoi.
試想,兩個阱壁必定是波函數的波節。
Không, ông ấy đã nói rằng hai tam giác cân tạo thành một hình thoi.
不 他 说 那 其实 是 个 两个 个 等腰三角 形 拼成 的 菱形
Những khuôn mặt cuốn hút kích hoạt vùng thị giác ở vỏ não nằm ở phần não sau, một khu vực gọi là hồi hình thoi, nơi đặc biệt nắm bắt xử lí khuôn mặt, và một khu vực gần kề gọi là phức hợp chẩm bên, đặc biệt phân tích các vật thể.
有吸引力的脸会刺激大脑后部 一部分视觉皮质中 一个叫梭状回的区域, 主要是用来审示面容的, 相邻的区域称为侧枕叶, 是用来审阅目标的。
Elves được ghi nhận lần đầu tiên khi một tàu con thoi ghi hình được nó trong vùng Guyane thuộc Pháp vào ngày 07 tháng 10 năm 1990.
極低頻率輻射在1990年10月7日法属圭亚那的一次航天任务中首次被观测到。
Kim loại urani có 3 dạng thù hình: α (trực thoi) bền với nhiệt độ lên đến 660 °C β (bốn phương) bền ở nhiệt độ từ 660 °C đến 760 °C γ (lập phương tâm khối) bền từ 760 °C đến điểm nóng chảy đây là trạng thái dẻo và dễ uốn nhất.
鈾金屬具有三種同素異形體: α型:正交晶系,穩定溫度上限為660 °C β型:四方晶系,穩定溫度區間為660 °C至760 °C γ型:體心立方,從760 °C至熔點,此形態的延展性最高。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 hình thoi 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。