越南语 中的 hình khối 是什么意思?

越南语 中的单词 hình khối 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 hình khối 的说明。

越南语 中的hình khối 表示立方体, 固體, 结实, 立方, 固体的。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 hình khối 的含义

立方体

(cubic)

固體

(solid)

结实

(solid)

立方

(cubic)

固体的

(solid)

查看更多示例

Và khi bạn đang ở trong nó, hãy quấn nó quanh hình khối ba chiều này."
同时 让它绕着这个三维物体塑形”
Một hình khối để anh chơi trò xếp hình?
另 一个 难解 的 谜题 吗 ?
Mỗi vệt mà bạn thấy, nhiều người gọi là những hình khối, có thể chứa hàng triệu nơ ron.
你可以看到的这些黄色块状物,或者立体像素 可能包含有数以百万计的神经元
Tất cả chúng ta đều thấy một hình khối vì mỗi chúng ta đều vẽ lại hình khối mà chúng ta thấy.
我们全都看到了立方体, 因为我们每一个人都“构建”出了所见的这个立方体。
Màu sắc có thể hoạt hình khối đơn giản, Ví dụ đơn giản: đi bộ ở New York, tôi sẽ dừng lại
颜色能让简单的街区变得有生气, 让简单的材料变得有生机: 在纽约里行走,有时我会停下来
Sự công nhận dường như đến với những người thích các hình khối mang tính lãng mạng và điêu khắc, như ruy băng, hay... dưa muối?
成名似乎都是 给那些最先革新和雕塑的形式 比方说缎带 或者是 腌黄瓜条?
Và sau đó bạn có thể cắt nó ra và may nó theo cách thông thường, hoặc bạn có thể sử dụng vật liệu ướt để quấn nó xung quanh một hình khối ba chiều.
你可以用它剪裁 照惯例缝纫 或者用湿的材料 包在三维的物体外面塑形
Vài thứ rác thải, gây hại cho các loài chim biển, cũng có thể được tái chế một cách rất, rất vui vẻ -- tất cả các hình khối lý thuyết trong khoa học có thể tạo ra từ những thứ thế này.
所以这些垃圾 这些把海鸟们噎住的废物 可以被很愉快的循环利用起来 科学里的很多东西都可以做成像这样的玩具
Chúng tôi cũng thực sự tin rằng những màn hình dạng khối động này có thể thay đổi cách chúng ta phối hợp với nhau từ xa.
我们还相信这些动态形状的展示 会真正改变 人们远程合作的方式。
Về tổng thể, lăng là một khối hình chữ nhật vươn lên cao có 127 bậc cấp.
不尋常數,大於平方根的質因數為127。
Phần này chỉ thấy các khối hình học đơn giản, chỉ phần đơn giản nhất của hình thù.
不过初级视觉皮层感知的是简单的几何型, 只是一些简单的几何形状。
Nhưng, nếu như bạn vô hình, người ta sẽ thấy một khối bụi hình người đi lại với đôi bàn chân cực kì bẩn.
但是,如果你能隐身 人们就会看见那一团人形的灰尘 走来走去,而且脚底特别脏
Khi cá bơi, nước lướt qua khối u, hình thành vô số xoáy nước.
这种“结节效应”能为座头鲸提供更多浮力,因此它大幅度转动鳍肢时,也不会失速,那些结节甚至能减少水阻力。
Sự hình thành của nguyên khối khổ này là như thế.
醪糟的甜味即由此得來。
Do đâu mà “những trụ đá và khối đá hình nón” này đã thành hình?
这里的“锥形岩石和石柱”究竟是怎样形成的?
Như đã nói, một số gien như các gien ức chế chu kỳ tế bào (RB, p53...) khi bị đột biến có thể khiến tế bào sinh sản vô tội vạ và hình thành khối u.
如上所述,當細胞週期抑製因子RB,p53等突變時,它們可能導致細胞失控增殖,形成腫瘤。
Loại cối quay gồm hai khối đá; khối trên nặng, có hình dạng giống như cái đồng hồ cát và có tác dụng như cái phễu, còn khối dưới có hình nón.
转磨由两块磨石组成,上磨石相当笨重,呈沙漏形,并且充当送料斗,下磨石则呈圆锥形。
Nếu không có sự hình thành mạch máu, khối u chỉ to bằng đầu cây kim và vô hại.
如果没有血管生成过程,肿瘤会维持在很小的范围内,而不会形成威胁。
Vào năm 2007, tôi làm ra "Lotus," có đường kính 7.5 feet ( ~2,4 m), khối kính hình hoa sen nở nặng 600 pound (270 kg).
在2007年,我创造了“莲花”, 一个直径约2.3米 重达600磅的 莲花花瓣玻璃刻绘作品。
Điều này khiến cho các phân tử protein dính chặt nhau, hình thành từng khối rồi dần dần phát triển thành những mảng lộn xộn kì lạ.
这就导致了一些蛋白质分子互相粘连, 行成了一些凝块, 最终成为了大的斑块和纤维缠结。
Ngoài ra, hơn 2.500 năm trước đây, nhà tiên tri Ê-sai đã viết rằng trái đất có hình vòng hay dạng khối cầu.—Ê-sai 40:22.
约伯记26:7)还有,在2500多年前以赛亚先知也说地球是个圆圈或球体。(
Có vẻ như các khối u thực sự hình thành từ tế bào gốc.
我了解到, 肿瘤确实是从干细胞开始的
Nó có thể đem những ký tự mới vào cảnh, bằng cách chỉ cần nhấc các khối Siftables có hình nhân vật trên đó khỏi bàn.
他能把一些新元素添加到动画图像上, 他所做的就是把桌上的Siftables拿起来朝着动画图像投一下影,就可以把这些新元素加到动画上了。
Biểu trưng này mô tả chiếc cúp Henri Delaunay với ba màu lam, trắng và đỏ trên quốc kì của nước Pháp, bao quanh là những khối hình và đường nét tượng trưng cho những yếu tố và chuyển động nghệ thuật trong bóng đá.
标志描绘了亨利·德劳内杯(Henri Delaunay),配以法国国旗蓝、白、红三色,被代表着各种艺术运动和足球元素的形状和线条的混合体包围。
Vì vậy, như tôi nói trước phần cuối, tuy không cảm thấy nó là khối hình cầu mà chúng ta đang sống trên đó hơn là một hành tinh vô tận mà nó chỉ là ảo giác dẫn chúng ta trở ngược lại điểm xuất phát
(笑声) 所以 就像我在最后一首歌前说的 不要只觉得地球只是我们生存的地方 它其实是一个广袤无垠的平原 有着带领你溯本追源的幻觉

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 hình khối 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。