越南语
越南语 中的 hiếm khi 是什么意思?
越南语 中的单词 hiếm khi 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 hiếm khi 的说明。
越南语 中的hiếm khi 表示很少, 難得, 伄儅, 罕有地, 罕有。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 hiếm khi 的含义
很少(seldom) |
難得(seldom) |
伄儅(seldom) |
罕有地(seldom) |
罕有(rarely) |
查看更多示例
Áp lực này hiếm khi nào đến qua chỉ một sự việc dễ cho người ta nhận biết. 许多时,同辈压力不是由个别的事情所触发,而是慢慢形成的。 |
Nhưng ngay cả trong thời Kinh Thánh, Ngài cũng hiếm khi làm điều đó. 然而,就算在圣经时代,上帝也很少这样回应人的祷告。 |
Sự Phục Vụ Rất Hiếm Khi Là Thuận Tiện 服务很少是方便的 |
Bà dì của tôi thường nói rất nhiều, nhưng hiếm khi đòi hỏi sự đáp lại 我 姨妈 说话 不少 但 很少 让 人 回答 |
Nao, nay đã 23 tuổi, tâm sự: “Trước khi bắt đầu vào tiểu học, tôi hiếm khi thấy cha. 现年23岁的菜穗承认:“我上小学之前,很少见到爸爸。 |
Mối đất Đài Loan hiếm khi được tìm thấy ở phía bắc của 35 ° vĩ Bắc. 该天体于北纬30°以北均不可见。 |
Thậm chí hiếm khi ra khỏi nhà. 事实上,她几乎走不出家门。 |
Chúng rất hiếm khi xảy ra, đồng thời có chọn lọc và có mục đích rõ ràng. 族长挪亚日子的普世洪水;所多玛和蛾摩拉所遭受的毁灭,就是其中两个例子。( |
Naina Yeltsina hiếm khi được nhìn thấy ở nơi công cộng. 奈娜·叶利钦娜现在很少在公众场合露面。 |
Trên thực tế, hiếm khi chúng ta phải hy sinh đến như vậy. 事实上,我们大多数人都无须作出这么大的牺牲。 |
Hiếm khi chị thấy trẻ con ở đây. 我 幾乎 沒 看過 有 小孩子 在 這裡 出現 |
Trong thời Trung cổ, voi hiếm khi được sử dụng ở châu Âu. 中世纪的欧洲,人们很少使用战象。 |
Hiếm khi có trong nhà hàng. 很少待在房內。 |
Đối tác của tôi rất hiếm khi khoan dung cho sự thất bại. 我 的 搭档 对 失败 的 容忍度 很 低 |
Hiếm khi chúng cho mình thấy hậu quả!”. 电视和电影常常令人觉得,性行为使人陶醉、兴奋,你很少看到它的恶果!” |
Chúng rất hiếm khi rời xa nơi ẩn nấp của mình. 它們很少會遠離自己的地方。 |
Nhà văn người Anh Shakespeare từng nói: “Một cuộc hôn nhân hấp tấp hiếm khi thành công”. 英国作家莎士比亚曾经这样说过:“草率的婚姻很少有好结果。” 圣经的忠告更为率直:“凡行事急躁的人,都必匮乏。”( |
Ông bảo: ‘Những người mắc bệnh này hiếm khi nào nghĩ rằng mình bệnh cả’. 他说:‘患这个病的人大多认为自己没有病。’ |
Tôi hiếm khi có được những cảm nghĩ thật tuyệt vời, dịu dàng, và thiêng liêng như vậy. 天父最近才把这个灵送进他崭新、纯洁的小身体。 我很少能像这样,感受这么甜美、温柔和有灵性的感觉。 |
Việc hiển thị quảng cáo trên toàn thế giới hiếm khi hiệu quả. 在全球范围内展示广告难有相关性可言。 |
Bà hiếm khi được nhìn thấy ở nơi công cộng. 她很少在公共場合露面。 |
RẤT hiếm khi đường hướng lịch sử biến chuyển nội trong một đêm. 历史很少会在一夕之间完全改写。 可是,米底亚人和波斯人就曾在一夜之间,把世局全盘扭转过来。 |
Nó đã được phát hiện trong không gian nhưng hiếm khi gặp phải nguyên vẹn. 在太空已经检测到它,但是很少有完整分子存在。 |
Nhưng ở Luân Đôn, tôi hiếm khi thấy ai có thái độ như thế. 可是在伦敦,对真理感兴趣的人却并不多见。 |
Mặc dù được cộng đồng kính trọng nhưng hiếm khi họ nhận một chức vụ gì. 他们虽然在社会上受人敬重,却甚少接受公职。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 hiếm khi 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。