越南语
越南语 中的 héo 是什么意思?
越南语 中的单词 héo 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 héo 的说明。
越南语 中的héo 表示枯萎, 干枯, 枯萎的, 枯槁的, 衰退。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 héo 的含义
枯萎(wither) |
干枯(sear) |
枯萎的(sear) |
枯槁的(sear) |
衰退(wither) |
查看更多示例
Người ấy sẽ như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”. 他必像一棵树栽在水边,按时结果,枝叶不枯;凡他所做的尽都成功。” |
Và đây là lý do loài chúng ta đã thành công trên khắp thế giới trong khi các loài khác ngồi sau song sắt vườn bách thú, héo hon mòn mỏi. 这就是为什么人类 在全世界繁衍发展 而其他的动物 只能干坐在动物园的笼子里,怨断愁肠 |
Ngày nay, các bài giảng do những anh có đầy đủ điều kiện về thiêng liêng cũng nuôi dưỡng đức tin chúng ta, hầu đức tin ấy không héo tàn hoặc ngưng hoạt động. 使徒行传15:32)同样,今日具备属灵资格的男子所发表的演讲也滋养我们,使我们的信心不致衰弱或变成不活跃。 |
Thi-thiên 1:3 cho chúng ta biết rằng người nào đều đặn đọc Lời Đức Chúa Trời “sẽ như cây trồng gần dòng nước”, một cây có nhiều quả và không tàn héo. 例如,诗篇1:3说,经常细读上帝话语的人就“像一棵树栽在水边”,能按时结果、枝叶不枯。 |
Ông đã từng viết cho Edvard Collin: "Tôi héo hon vì anh y như một thiếu phụ người xứ Calabria... tình cảm của tôi dành cho anh là tình cảm của một phụ nữ. 比如,安徒生向爱德华·科林(Edvard Collin)写道:“我迷恋你犹如迷恋卡拉布里亚姑娘......我对你的感觉就像对女人。 |
Tại Palermo thuộc nước Ý, tượng “thánh” Giô-sép bị người ta quăng nơi một cái vườn khô héo để chờ mưa. 在巴勒莫,“圣”约瑟给人抛在干透了的园里等待雨水。 |
Thông thường, những người phụ nữ như vậy, trông rất héo mòn. 照顾一个有病的孩子, 很难处理, 常常没有帮助 而这样的女人,显然, 经常看起来疲惫不堪。 |
Thay vì thế, những đức tính này giống như các sinh vật lớn lên dần dần nếu được nuôi dưỡng đều đặn, nhưng lại tàn héo và chết đi nếu thiếu ăn. 像生物一样,爱和信心若经常受到喂养,便会慢慢成长,一旦缺乏养料,便会衰弱死去。 |
“Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo” (Châm-ngôn 14:30; 17:22). 喜乐的心乃是良药;忧伤的灵使骨枯干。”( |
Người viết Thi-thiên viết rằng kẻ vui thích luật pháp của Đức Giê-hô-va và đọc nó “ngày và đêm” sẽ “như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”. —Thi-thiên 1:2, 3. 诗篇执笔者写道,人喜爱耶和华的律法,“昼夜”研读,就好比“一棵树栽在溪水旁,按时候结果子,叶子也不枯干。 凡他所做的尽都顺利”。——诗篇1:2,3。 |
“Song khi mặt trời mọc lên, thì bị đốt, và vì không có rễ, nên phải héo 「日头出来一晒,因为没有根,就枯干了; |
Một cây nho mới héo 不久前才萎谢的葡萄树 |
Thật vậy, đời sống chúng ta cũng phù du như hoa cỏ tàn héo trong chỉ một ngày. 我们一生转瞬即逝,好像青草只一天就枯萎了。 |
Ngay cả khi hạn hán lâu ngày làm khô héo cây ô-li-ve già, gốc cây quắt queo vẫn có thể sống lại. 即使久旱令一棵老橄榄树枯萎,干枯的树墩仍能够恢复生机。“ |
Muốn trồng lan nhưng nếu cứ nơm nớp lo nó bị héo thì bạn có thể không muốn trồng nữa. 如果你想培植一株兰花,但又担心花会枯萎,你就可能会丧失信心。 |
Môi-se tiên tri rằng sự bội đạo của Y-sơ-ra-ên sẽ khiến cho ngay cả những vườn nho thật của họ cũng bị héo. 摩西曾预言,以色列要是叛道,他们的恶行会令实际的葡萄树萎谢。 |
Nê Phi được truyền lệnh đóng một chiếc tàu—Các anh của ông phản đối ông—Ông khuyên nhủ họ bằng cách kể lại lịch sử của những việc làm của Thượng Đế với Y Sơ Ra Ên—Nê Phi được dẫy đầy quyền năng của Thượng Đế—Các anh của ông bị cấm không được đụng tới người ông, kẻo họ sẽ bị héo đi như cây sậy khô. 尼腓奉命造一艘船—他哥哥反对他—他重述神与以色列人交往的历史来劝戒他们—尼腓充满神的力量—不准他哥哥碰他,不然他们将枯萎如同干芦苇。 |
Như vua Sa-lô-môn khôn ngoan có lần nhận xét: “Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo” (Châm-ngôn 17:22). 正如睿智的所罗门王有一次评论说:“喜乐的心乃是良药;忧伤的灵使骨枯干。”( |
Nhưng rồi Đức Giê-hô-va khiến một con sâu chích cây đó nên nó bị khô héo đi. 可是,上帝使一条虫啮咬蓖麻,使它突然枯死。 |
Đó là một thử thách đạo đức mà khẩn nài mỗi chúng ta trong nước Mỹ hưng thịnh để gánh vác nước Mỹ héo úa như là chính chúng ta, như Raisuddin đã cố gắng làm. 这是一个道德挑战需要我们每个人 在美国的蓬勃发展中 像Raisuddin努力所做的一样 把凋零的美国当作我们的责任。 |
11 Và hơn nữa, hắn còn bảo rằng, bệ hạ sẽ chẳng khác chi một thân cây nhỏ bé, một thân cây khô héo ngoài đồng, bị thú vật xô ngã và chà đạp dưới chân. 11他还说,您会像草梗,就像野地的干草梗一样,任野兽跑过,在脚下践踏。 |
Dù cho những lời hứa này có vẻ đáng chuộng đến đâu đi nữa đối với những ai khao khát cải tiến đời sống của họ, nhưng chúng giống như bông hoa héo tàn khi so sánh với lời của Đức Chúa Trời (Thi-thiên 146:3, 4). 可是,无论这些应许多么漂亮动听,跟我们上帝的话语比较,它们就好像将残的花一样了。( |
(Phi-líp 4:13) Khi được thánh linh Đức Giê-hô-va hướng dẫn và gìn giữ về thiêng liêng, chúng ta không bao giờ bị tàn héo, không sinh quả hoặc chết về thiêng liêng. 腓立比书4:13)假如我们受耶和华的圣灵指引,让圣灵滋养自己的灵性,我们就不会枯萎,也不会不结果实或灵性死亡,反而能在上帝的工作上多结果实,又能显出圣灵的果实。( |
Một câu châm ngôn khác nói: “Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo” (Châm-ngôn 17:22). 箴言14:30)另一句箴言则说:“喜乐的心乃是良药;忧伤的灵使骨枯干。”——箴言17:22。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 héo 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。