越南语
越南语 中的 hay quên 是什么意思?
越南语 中的单词 hay quên 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 hay quên 的说明。
越南语 中的hay quên 表示健忘, 丢三落四, 丟三落四, 健忘的, 不注意的。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 hay quên 的含义
健忘(forgetful) |
丢三落四(forgetful) |
丟三落四(forgetful) |
健忘的(oblivious) |
不注意的(oblivious) |
查看更多示例
Đây là một bài thơ ấn tượng viết bởi Billy Collins gọi là "Hay quên." 这是一首绝佳的小诗 出自Billy Collins"健忘症“ |
Cũng có người khó tập trung và hay quên. 丧亲者也可能会变得健忘,或很难集中注意力。 |
Điểm yếu: hay quên. 體重:他忘記了。 |
Tính hay quên dẫn đến sự vô ơn 因忘恩而负义 |
Anh ấy hay quên giữ lời hứa. 他经常忘记信守承诺。 |
Chúng tôi đã thử nghiệm lên nhóm bệnh nhân những người có chứng hay quên thuận chiều. 我们跟患有健忘症的病人 做了同样的实验。这些都是住院病人。 |
Chắc chắn, chúng ta cần được nhắc nhở vì mọi người đều có khuynh hướng hay quên. 人人都需要受到提醒,因为我们都有善忘的倾向。 |
3 Vấn đề của loài người bất toàn là họ hay xem nhẹ hoặc hay quên những gì Đức Chúa Trời đòi hỏi. 他们轻易认为自己有主见,或者觉得世俗专家学者的智慧比上帝的智慧更优越,更跟上时代。 |
Nếu có ai hay quên nộp báo cáo thánh chức, anh có thể nhắc nhở họ cách thích đáng, và khích lệ họ. 如果有人老是忘了交报告,研究班监督要适当地提醒一下,并鼓励他们日后准时交报告。 |
Đừng cảm thấy có lỗi và cho rằng nếu tiếp tục với cuộc sống là bạn đang phản bội hay quên người đã khuất. 不要因为自己可以好好地过生活而自责,以为这样是背叛了去世的人,或表示自己已忘了去世的亲友。 |
Vậy chúng là tế bào da mà có thể được dẫn dụ, dạng như tế bào của chứng hay quên, vào trạng thái phôi. 所以我们可以欺骗这些皮肤细胞 可以说是让细胞罹患失忆症,让他们变回胚胎模式 |
Chúa Giê-su nói rằng việc “tự bỏ mình” hay quên mình và trở thành môn đồ ngài là điều bạn sẽ muốn làm. 既然这样,我们就必须仔细想想为什么要跟随基督。( |
Cuối cùng, vì thói hay quên những mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va nên họ đã bị ngài chối bỏ (Ma-thi-ơ 21:42, 43). 诗篇78:41,42)由于把耶和华的诫命置于脑后,以色列人终于被上帝唾弃。——马太福音21:42,43。 |
Và có ai trong chúng ta lại không bất toàn, hay quên hoặc dễ hiểu lầm chi tiết hoặc ý định của người khác? (Ma-thi-ơ 16:5). 我们谁不是常常犯错、疏忽大意的呢? 我们谁不会常常误解事情的细节或误解别人的意思呢?——马太福音16:5。 |
Sự thật là chúng ta hay quên nhiều điều chúng ta ước ao muốn nhớ và nhớ nhiều điều mà chúng ta ước ao được quên đi. 实际的情况是,许多我们想牢记的事,我们却忘记了;但许多我们宁愿忘记的事,反而萦绕脑际,无法忘怀。 |
Khi ở trong một tình-cảnh căng-thẳng hay là nản-chí, có khi chúng ta hay quên nhiều điều tốt-đẹp mà chúng ta còn có thể hưởng được. 雅各书1:17)在感觉紧张和灰心的时候,我们可能忘记了世上还有许多带来乐趣的事。 |
Tuy vậy, chúng ta thường hay quên mất một đối tượng khác cũng bị ảnh hưởng bởi ngôn ngữ cơ thể của chúng ta, và đó chính là bản thân ta. 我们往往忘记这点,受到肢体动作所影响的那群观众 就是我们自己 |
Điều rất đáng chú ý là tôi hay quên rằng bệnh nhân là một Nhân Chứng cho tới lúc xuất viện khi họ cám ơn tôi là đã tôn trọng đức tin của họ”. 令人颇感兴趣的一点是,我时常忘记病人是个见证人,直至他们出院时为了我尊重他们的宗教信仰而向我致谢,才令我想起这件事。” |
hay anh quên lúc em cứu anh? 你 难道 忘 了 是 谁 救 了 你 的 小命 ? |
Hay cậu quên rồi? 還是 說 你 已經 忘 了 ? |
Nhiều người hay quên rằng sau khi nói là nên trả cho Sê-sa vật gì thuộc về Sê-sa, Giê-su nói tiếp: “Và trả cho Đức Chúa Trời vật gì của Đức Chúa Trời”. 许多人忘记了,耶稣指出要把凯撒的东西归给凯撒之后,接着补充说:“上帝的东西要偿还给上帝。” |
Anh biết chúng tôi ở đâu chứ hay anh cũng quên luôn rồi? 你 知道 我們 在 那 , 要 不 就是 你 也 忘 了 ? 你 我 在 公眾場 合見面 |
Hay thật, con quên mất mình vừa nói gì rồi! 这阵子 老是 忘 了 自己 上 一句 说 过 什么 |
Để xem chúng ngủ quên hay thông đồng với kẻ thù. 把 昨晚 的 守衛 都 關起 來 他們 要 不 就是 都 睡 著 了 要 不 就是 和 敵人 同謀 |
Hay cô đã quên người đầu tiên lên kế hoạch chuyến đi này là ai nhỉ? 還是 您 忘 了 計劃 的 人 這個 小 旅行 在 第一位 ? |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 hay quên 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。