越南语
越南语 中的 hạt cát 是什么意思?
越南语 中的单词 hạt cát 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 hạt cát 的说明。
越南语 中的hạt cát 表示粗砂, 砂砾, 剛毅, 砂礫, 勇气。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 hạt cát 的含义
粗砂(grit) |
砂砾(grit) |
剛毅(grit) |
砂礫(grit) |
勇气(grit) |
查看更多示例
Có thể so sánh con số ấy với số hạt cát trong một nắm cát. 如果圣经执笔者耶利米曾仰天数算星星,也许只能数到三千颗左右。 |
Giống như sự khác biệt giữa 1 quả bóng golf và một hạt cát mịn. 差不多是一个高尔夫球 和一粒沙子大小的区别。 |
Mỗi hạt cát đến từ nơi nào đó và đi một nơi nào đó. 每一粒沙子都有自己的过去和未来 |
Đây là những hạt cát rất nhỏ, toàn bộ nó. 这是一粒小沙子 |
Mỗi hạt cát có kích cỡ khoảng 1/10 mi-li-mét. 每一粒都大概是这个大小 |
Gió sẽ mang cát đến và mang những hạt cát thừa ra khỏi công trình. 风把沙粒搬运上来 再把多余的沙从我们的建筑上搬走。 |
Giờ bạn hãy nhét vài hạt cát vào giữa răng và thấy sự khác biệt. 现在视着把粒沙子放进牙齿间 看看差别 |
Không bao giờ có hai hạt cát giống nhau trên thế giới này. 这世上没有 一模一样的两粒砂 |
Mỗi hạt cát là độc nhất. 所以说每一粒沙都是独一无二的. 每处沙滩也各不相同 |
Và giấc mơ trở thành nhà văn đó giống như một hạt cát nhỏ buồn bã trong cổ họng tôi. 而想要成为作家的梦想 也一直如鲠在喉。 |
Và nhiều hạt cát trên Mặt Trăng trôg giống như thế, và bạn sẽ không bao giờ tìm được trên Trái Đất. 许多月球表面的沙粒都是这个样子的 而地球上找不到 |
Bây giờ cái này là một hạt cát từ Mặt Trăng, và bạn có thể thấy rằng toàn bộ cấu trúc tinh thể vẫn ở đây. 这是一颗来自月球的沙粒 你能看到完整的 剔透的结构仍得以完整的呈现 |
Vậy núi hình thành và chúng bị nước làm xói mòn và mưa và tuyết và những thứ tương tự, và chúng trở thành những hạt cát. 山脉形成后经历流水 和冰霜雨雪等的洗礼 最后就成了沙子 |
Nhưng nó được xây dựng nên từ những phần vô hình hoặc gần như vô hình đối với mắt thường của chúng ta, đó là vi khuẩn và những hạt cát. 然而构成它的部件却是不显眼的,或者说对肉眼几乎是不可见的, 那就是细菌和沙粒。 |
109 Nhưng này, và trông kìa, chúng tôi trông thấy vinh quang và dân cư trong thế giới hạ thiên, rằng họ nhiều vô kể như những ngôi sao trên bầu trời, hay chẳng khác chi những hạt cát trên bãi biển; 109但是看啊,看,我们看到低荣世界的荣耀和居民,他们像天空中的星星或海边的沙,多得数不清; |
Hạt cát này có khả năng khoảng 3,5 hoặc 4 tỉ năm tuổi, và nó không bao giờ bị xói mòn theo cách mà chúng ta thấy cát trên Trái Đất bị xói mòn do nước và các hoạt động, không khí, và những thứ tương tự. 这粒沙大概有 三十五亿到四十亿年的历史了 它没有像地球上的沙那样 受到水分,碰撞 空气等的侵蚀 只有看到的极小的侵蚀 |
Vì vậy cái mà tôi muốn nói với các bạn hôm nay là thậm chí những thứ bình thường như những hạt cát có thể hoàn toàn khác thường nếu bạn nhìn gần hơn và nếu bạn nhìn ở một quan điểm khác và mới. 所以说 今天我想告诉大家的是 平凡如一粒沙 只要观察入微,也有它独特的魅力 只要你能找到不同的视角和新的观察角度 |
28 Và ông cũng nhìn thấy các dân cư trên ấy, và không có một người nào mà ông không nhìn thấy; và ông phân biệt được họ là nhờ Thánh Linh của Thượng Đế; và con số của họ rất đông, ngay cả đông vô số như những hạt cát trên bờ biển. 28他也看到了大地的居民,没有一个灵魂他没看到;他借神的灵辨识他们;他们的数目很大,像海边的沙那样数不清。 |
14 Và lúc đó là ban đêm khi Chúa phán cùng tôi những lời này: Ta sẽ làm cho ngươi, và adòng dõi của ngươi sau này, bgia tăng gấp bội như những vật này; và nếu ngươi có thể đếm được csố hạt cát, thì con số dòng dõi của ngươi cũng sẽ như vậy. 14主对我说这些话的时候是在晚上:我必使你和你之后的a子孙b增多,像这些一样;如果你数得出c沙子的数目,你的后裔就是那个数目。 |
Điều này nghe thật lạ hơn là một tuyên bố táo bạo-- Làm thế nào mà hàm lại ảnh hươtng đến toàn cơ thể? Để tôi đơn giản chỉ cho bạn thấy, Nếu mai tôi bảo bạn nhét một hạt cát vào giữa răng và đi dạo Bạn sẽ đi bộ được bao xa trước khi bỏ hạt cát ra? 你一定觉得这是个 奇怪而大胆的说法- 下颚能影响整个身体? 简而言之地说 如果我叫你明天 把一粒沙子放在你牙齿间 然后去悠闲地散步 你會可以走多遠 你能走多远? |
Từ đó, chúng tôi đã khám phá ra trường Higgs tràn ngập không-thời giang có thể đứng trên một lưỡi dao, sẵn sàng cho sự sụp đổ vũ trụ, và chúng tôi đã khám phá rằng đây có thể là một gợi ý rằng vũ trụ của chúng ta chỉ là một hạt cát trong một bãi biển khổng lồ, đa vũ trụ. 据此 我们挖掘出 渗透在时空中的希格斯粒子可能正站在 刀刃上 随时准备宇宙坍塌 我们发现这可能是一个提示 暗示着我们的宇宙只是广袤的沙漠中的一粒 或者只是多元宇宙中的一个 |
Và lý do là, vì ở một nơi như hòn đảo này, có nhiều cát được hình thành từ những vật thể thực vật vì những tảng đá ngầm tạo nên nơi này nơi tất cả những sinh vật vi sinh (microscopic) và vĩ sinh (macroscopic) phát triển, và khi chúng chết, những vỏ và răng của chúng và xương của chúng vỡ ra và chúng tạo nên những hạt cát, những thứ như san hô và những thứ tương tự. 之所以有这样的结果,是因为这个岛上 大部分的沙都是由生物材料构成的 因为礁石是许多 极小生物生长的地方 当它们死去后他们的壳和牙齿 还有骨头会分解形成沙粒 像是珊瑚等 |
Ông đổ đầy 20 chai lọ với một hỗn hợp cát và hạt giống, trong mỗi chai có 50 hạt giống từ 21 loài thực vật. 他将20个瓶子埋在地下,每个瓶子中装有21种植物的种子,每种种子50粒,然后填满沙子。 |
30 Áp Ra Ham đã nhận được anhững lời hứa về dòng dõi của ông, và về hậu tự của ông—ngươi là bhậu tự của ông, nghĩa là, tôi tớ Giô Sép của ta—dòng dõi này sẽ tồn tại mãi khi nào họ còn ở trên thế gian này; và về Áp Ra Ham và dòng dõi của ông, họ sẽ tồn tại khi ra khỏi thế gian; cả trên thế gian lẫn ra khỏi thế gian họ sẽ tồn tại và gia tăng vô số như csao trên trời; hay nếu các ngươi đếm những hạt cát trên bãi biển ra sao thì ngươi cũng không thể nào đếm được họ. 30亚伯拉罕得到了关于他子孙和他后裔的a应许—你,即我仆人约瑟,就是从他b身上来的—只要他们在这世界上,他们就会继续;关于亚伯拉罕和他的子孙,他们离开这世界后仍会继续;他们在这世界上和离开这世界都会继续,像c众星那样数不清;或者,如果你们要数海边的沙,你们也无法数。 |
Trong phần lớn các bong bóng vũ trụ, khối lượng hạt Higgs có thể nằm gần giá trị tới hạn, gần với sự sự sụp đổ vũ trụ của trường Higgs, bởi vì 2 tác động cạnh tranh, giống trong trường hợp của cát. 在大部分气泡宇宙中 希格斯粒子的能量会围绕某个临界值 这个值临近希格斯场发生宇宙坍塌 这是因为有两个相互竞争的因素 就如同在沙丘例子中提到的那样 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 hạt cát 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。