越南语 中的 hàng tiêu dùng 是什么意思?

越南语 中的单词 hàng tiêu dùng 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 hàng tiêu dùng 的说明。

越南语 中的hàng tiêu dùng 表示消費品, 生活質料, 生活质料, 生活資料, 需要品。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 hàng tiêu dùng 的含义

消費品

(consumer goods)

生活質料

(consumer goods)

生活质料

(consumer goods)

生活資料

(consumer goods)

需要品

(consumer goods)

查看更多示例

Ví dụ: Không yêu cầu tên công ty đối với những giao dịch mua hàng tiêu dùng.
在結帳程序中,您只應收集處理訂單所需的資訊,例如您不應要求消費者購物時提供其所屬公司的名稱。
Trên thực tế, theo thống kê hơn 50% hàng tiêu dùng được sản xuất từ dầu cọ.
事实上,估计有超过50%烦人消费产品在制造过程中 使用棕榈油
Hàng tiêu dùng.
使用的燃料。
Đánh giá của khách hàng Google cho phép quảng cáo hoặc bán hàng tiêu dùng chứa vật liệu nguy hiểm.
Google 顾客评价允许宣传或销售包含有害物质的消费品。
Người lớn tuổi có có khoản tiết kiệm tích lũy cao hơn người trẻ, nhưng mức chi tiêu cho hàng tiêu dùng ít.
老年人均储蓄比年轻人更多,但在消费品上花费较少。
Hiện nay, các băng nhóm tội phạm đang làm giả những mặt hàng tiêu dùng hằng ngày như mỹ phẩm, chất tẩy rửa và ngay cả thực phẩm.
现在,一些犯罪集团也涉足生产仿冒的日常生活用品,如化装品、清洁剂,以至于食品。
Dầu cọ được dùng để chế phẩm nhiều hàng hóa tiêu dùng cho cá nhân hay công nghiệp.
棕榈油被用于供给 很大范围的生态消费者和制造一些工业商品
Hàng tiêu dùng được xác định là một mặt hàng đóng gói dùng để bán lẻ và dành cho mục đích chăm sóc cá nhân hoặc sử dụng trong hộ gia đình.
消费品被定义为用于零售及个人护理或家庭使用的包装后的物品。
Phần lớn hàng hoá tiêu dùng phải trải qua hàng ngàn cây số từ quốc gia sản xuất tới quốc gia tiêu thụ.
大部分 消费品 从 生产国 运输 到 几千里 外 的 消费国
Ngoài ra, ta cần rất nhiều tài nguyên và nguyên liệu thô để tạo ra hàng hóa tiêu dùng.
除此之外,我们将需要更多资源和原材料 来制造消费品和工业化商品
Danh mục miễn phí của ông, được in bằng các phương pháp hiện đại nhất, đã được gửi rộng rãi cho khách hàng, cho phép họ xem hình ảnh của hàng tiêu dùng và tưởng tượng cách chúng có thể được sử dụng.
他的免費郵購目錄以最現代化的方法印製,並廣泛郵寄給客戶,讓他們可以看到消費商品的圖片,並讓顧客可以了解他們的需求。
Chương trình Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng cáo những mặt hàng sẽ bị nhà sản xuất hoặc bất kỳ cơ quan chính phủ nào thu hồi, chẳng hạn như Ủy ban an toàn về hàng tiêu dùng Hoa Kỳ (CPSC).
Google 顾客评价不允许宣传制造商或任何政府机构(如美国消费品安全委员会)要求召回的商品。
Thông thường mà nói, việc bán ra sản phẩm điện tử và máy điện khí cụ điện của hàng hoá đường thuỷ là không trái phép, nhưng mà hàng hoá đường thuỷ vẫn cần phù hợp yêu cầu pháp luật của vùng đất đó có liên quan đến sự an toàn của máy điện, khí cụ điện và hàng tiêu dùng.
一般來說,銷售水貨電子產品及電器不違法,但水貨仍需符合當地有關電器及消費品安全的法例要求。
Kết cấu sản xuất hàng tiêu dùng của hai bên tương tự, sản phẩm tương tự đến trên 80%, sản phẩm của Đài Loan không chỉ phải cạnh tranh về giá cả phù hợp với Trung Quốc đại lục, mà còn cần phải không thua kém và thậm chí hơn sản phẩm Hàn Quốc về chất lượng, công năng và thiết kế mới có khả năng tiến vào thị trường Hàn Quốc.
兩國消費品的產業結構相似,產品相似度高達80%以上,產品不僅要具備與中华人民共和国產品競爭的價格利基,並且要在產品品質、功能及包裝設計上不亞於甚至優於韓國商品,才有可能進入韓國市場。
Và tương tự số lượng thịt tiêu dùng hàng ngày cũng tăng gấp đôi.
预测到也将需要两倍的 肉和奶类制品的消耗
Trong 5 năm tới, hàng tỷ người tiêu dùng ở Trung Quốc sẽ tạo ra tăng trưởng kinh tế nhiều hơn năm nước đứng đầu châu Âu cộng lại.
未来五年, 中国数十亿消费者将会为 我们的经济发展注入更多动力,
Ví dụ: Đối với thương hiệu hàng hóa tiêu dùng đóng gói, giá thầu có thể được điều chỉnh nếu quảng cáo xuất hiện trên trang web phổ biến, có lưu lượng truy cập cao, điều này có khả năng chuyển đổi cao hơn.
範例:以民生消費品品牌為例,如果廣告顯示在熱門的高流量網站 (代表可能有更高的轉換率),系統就可能會調整出價。
Ví dụ: Đối với thương hiệu hàng hóa tiêu dùng đóng gói, giá thầu có thể được điều chỉnh nếu một cụm từ tìm kiếm xuất phát từ một lần tìm kiếm có liên quan hơn trên trang web thương mại điện tử có khả năng chuyển đổi cao hơn so với trang web tin tức.
範例:以民生消費用品品牌為例,如果查詢來自電子商務網站上關聯性較高的搜尋 (比起新網站更可能帶來轉換),系統就可能會調整出價。
Các quy tắc này được bao gồm trong thẻ quảng cáo và dùng để nhắm mục tiêu mục hàng.
如果廣告請求來自您的其中一個網頁,且該網頁的廣告代碼包含鍵/值,那麼指定這些鍵/值的委刊項就有資格放送廣告。
Hơn thế nữa, vì dầu được dùng để chế tạo nhiều hàng hóa, sản phẩm công nghiệp và tiêu dùng, bạn có thể nghĩ tới nước giặt, xà bông, kem bôi, vân vân, khi ta sử dụng hoa màu loại này.
而且,由于油被用于生产制造多种产品 工业产品和消耗品 你可以想象一下使用这种作物来 制造洗涤剂,肥皂或洗衣液等等
Bạn có thể nhắm mục tiêu mục hàng tới băng thông của người dùng, nhà phân phối dịch vụ hoặc miền của người dùng:
您可以將委刊項指定至使用者頻寬、通訊業者或使用者網域:
Bằng cách tạo các cá tính dựa trên nền tảng, nhu cầu và mục tiêu của người dùng, bạn có thể nhắm mục tiêu khách hàng phù hợp tại thời điểm phù hợp.
根據使用者的背景、需求和目標來建立代表各客群的人物角色,可方便您在適當的時機指定合適的客戶。
Dùng các nút để gióng hàng các chữ trên tiêu đề
使用这些按钮设定标题栏标题文本的排列情况 。
Đối tượng trong thị trường có thể giúp tăng hiệu suất tiếp thị lại và tiếp cận người tiêu dùng chuẩn bị hoàn tất mua hàng.
定位到有具体兴趣的受众群体不仅有助于提升再营销效果,还能覆盖那些即将完成购买的消费者。
Một phần của sự thành công của Commodore 64 đó là được bán tại các cửa hàng bán lẻ bình thường thay vì chỉ ở các cửa hàng chuyên bán đồ điện tử tiêu dùng hoặc máy tính cá nhân.
Commodore 64的一部分成功在於其於在正規零售商店銷售,而不僅只限於電子產品或電腦愛好者專賣店。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 hàng tiêu dùng 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。