越南语
越南语 中的 giàu có 是什么意思?
越南语 中的单词 giàu có 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 giàu có 的说明。
越南语 中的giàu có 表示财富。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 giàu có 的含义
财富
là kết quả của dân số, sự giàu có và công nghệ. 它是人口、财富以及科技三者相互作用的产物 |
查看更多示例
Chúng ta không thể đạt được mục tiêu toàn cầu chỉ bằng việc trở nên giàu có hơn 所以如果想仅凭变得更富 就到达全球目标是不可行的了。 |
Họ thường gặp những đầy tớ chăn cừu cho Na-banh giàu có. 他们也常常碰见财主拿八所雇用的年轻牧人。 |
“Giàu-có nơi Đức Chúa Trời”. ‘在上帝面前富足。’ |
Nhưng người ấy nghe mấy lời thì trở nên buồn-rầu, vì giàu-có lắm”.—Lu-ca 18:18-23. 他听见这句话,就大大忧愁,因为他非常富有。”——路加福音18:18-23。 |
Tại sao mộng mị thế gian về sự giàu có là tai hại và giả dối? 为什么渴求物质财富的世俗幻想是有害和骗人的? |
E: Các ông giàu có hơn chúng tôi. 你们比我们富有 |
Hệ thống giáo dục của người Hy Lạp cổ đại giàu có còn được gọi là Paideia. 富裕的古希腊人的这种教育系统叫做Paideia()。 |
Người chồng giàu có. 你 的 富有 丈夫 |
Những thùng sơn này đã cứu công ty sơn Dutch Boy, đã làm họ giàu có. 眼前的涂料拯救了荷兰男孩涂料公司, 最后变成他们的财富。 |
Đầu tiên: tích lũy sự giàu có, quyền lực và uy tín, sau đó làm mất nó. 一:积聚财富,权利和威望, 然后失去这些东西。(笑声) |
Điều gì làm cho chúng ta thật sự thỏa nguyện và giàu có? 美国最近对大学一年级学生所做的调查表明,百分之75的学生把“发家致富”视为一生的首要目标。 |
Giàu có nhờ đức tin 信心令人富足 |
“Kẻ muốn nên giàu-có, ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bẫy-dò” (I TI-MÔ-THÊ 6:9). “那些想要发财的人,就陷在迷惑、落在网罗[里]。”——提摩太前书6:9。 |
36 tiếng kể từ lúc này, anh sẽ trở nên giàu có. 從現 在 開始 36 個小時 內 你 將變成 一個 土豪 |
Như Châm-ngôn 10:22 nói: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có”. 正如箴言10:22说:“耶和华所赐的福使人富足”。 |
Tr 2:10, 11—Sa-lô-môn đã nhận ra điều gì về sự giàu có? 传2:10,11——关于财富,所罗门下了什么结论?(《 |
(2) Cho rằng giàu có về vật chất có thể mang lại sự an toàn lâu dài. (2)以为财富能保障生活。 |
Người đàn ông trẻ tuổi giàu có ham thích của cải hơn là yêu mến Đức Chúa Trời 向耶稣讨教的富有青年爱财富过于爱上帝 |
□ Nói cho cùng, ai là Nguồn gốc của mọi sự giàu có? □ 归根究柢来说,所有财富都来自谁? |
Mark làm cho họ giàu có! 他們 看 起來 挺 高興 的 馬 克 讓 他們 賺 了 大錢! |
Nhưng Gióp coi sự giàu có về thiêng liêng là cao quí hơn hết. 但对约伯来说,属灵的财富才至为重要。 |
Anh chị cũng có thể được giàu có! 你能享有丰盛的属灵福乐! |
Một số người đeo đuổi sự giàu có và chuốc lấy những hậu quả không thể tránh được. 有些人拼命追求财富,到头来却大失所望。( |
Áp-ra-ham đã ở Cha-ran khá lâu đến mức đã nên giàu có. 亚伯拉罕在哈兰积聚了可观的财富,可见他在哈兰住了一个颇长的时期。( |
Một thỏa thuận sẽ làm cho anh và bạn bè anh trở nên rất giàu có. 这 交易会 使 你 和 你 朋友 们 超 有钱 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 giàu có 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。