越南语 中的 giá vẽ 是什么意思?

越南语 中的单词 giá vẽ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 giá vẽ 的说明。

越南语 中的giá vẽ 表示黑板架, 画架, 畫架, 三腳架, 三脚架。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 giá vẽ 的含义

黑板架

(easel)

画架

(easel)

畫架

(easel)

三腳架

三脚架

查看更多示例

Khi ngồi bên giá vẽ, xem hết bức vẽ này đến bức khác của bà, tôi đã học được rằng bạn có thể tạo ra được cả thế giới riêng cho mình.
我坐在画板旁边, 看她在画布之间来回穿梭, 于是明白了人们可以创造属于自己的世界。
Tôi mong đến một ngày tôi có thể ngồi bên cạnh bạn, cạnh giá vẽ, xem thế giới mà chúng ta tạo ra với những hộp công cụ mới và nhìn xem những khám phá chúng ta có thể thực hiện về chính bản thân mình
我希望看到有一天, 我坐在你旁边,在你的画板旁边, 看到我们用新工具 创造的世界, 以及我们对自己 的发现。
Khi đoạn phim được chiếu trên ti vi giá trị các bức vẽ của Marla không còn gì hết.
当这个节目在电视上播出后 她的画突然就没有了价值
Biểu đồ chuyển động cho phép bạn vẽ các giá trị tham số trong báo cáo của mình với tối đa bốn chỉ số theo thời gian.
借助动态图表,您最多可以使用四种指标在报告中绘制不同时间的维度值。
Di chuyển con trượt để thay đổi giá trị tham số cho hàm được vẽ có kết nối tới con trượt này
移动滑块可以更改与此滑块相关的函数图的参数 。
Những hình ảnh đầy màu sắc cùng với những hình chúng tôi vẽ minh họa thật sự là vô giá.
书中色彩鲜艳的图画,加上我们亲自绘画的一些图表,发挥了很大的功效。
Giá trị này điều khiển hiệu ứng làm mịn của chổi dưới bức vẽ
此值控制画布与笔刷间的平滑效果 。
Giá trị này điều khiển hiệu ứng làm mịn của bút chì dưới bức vẽ
此值控制画布与笔间的平滑效果 。
Muốn đánh giá chính xác một người, hãy chọn lúc các chuyên gia trong này đang chờ để vẽ từng cặp một.
如果你想知道怎么准确地判断, 那我们就来到了 每个咨询顾问翘首期盼的时刻, 让我们画个2X2网格。
Với Đặt giá thầu CPC thủ công, ngay cả khi nhóm quảng cáo của bạn có 15 từ khóa, bạn vẫn có thể chọn đặt giá thầu cao hơn chỉ cho từ khóa "bút vẽ", sẽ được áp dụng mỗi khi từ khóa đó kích hoạt quảng cáo của bạn.
只要使用手動單次點擊出價,就算您的廣告群組有 15 個關鍵字,您仍然可以只為「筆刷」這個關鍵字設定較高的出價;當這個關鍵字觸發廣告時,就會套用金額較高的出價。
Ngày nay, rất nhiều môn khoa học sinh học chỉ thấy được giá trị ở việc nghiên cứu sâu hơn những gì ta vốn đã biết -- ở việc vẽ ra những lục địa vốn đã được tìm ra.
目前,许多生物方面的研究只看到 深究我们已知的方面的价值—— 就像描绘已发现的大陆一样。
Bật tùy chọn này nếu bạn muốn ảnh được vẽ trong chế độ đơn sắc. Trong chế độ này, biểu đồ tần xuất sẽ hiển thị chỉ các giá trị độ trưng
启用此选项将会以黑白模式渲染图像。 在该模式下, 直方图仅会显示光度值 。
Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ.
我们能把这些飞行器 送进倒塌的楼房 或者核反应堆大楼 来探测放射性强度
Kỹ sư John Turnbull Thomson làm việc cho Sở Công trình Công cộng Singapore thuộc địa là người thiết kế bản vẽ, và P&W Maclellan, Glasgow Engineers là đơn vị thi công cho cầu này với mức giá Straits $80.000.
桥梁是由殖民地工务局的约翰·特恩布尔·汤姆森所设计,P&W Maclellan, Glasgow Engineers花费了80,000海峡元所建造的。
Có 4 cái mũ được vẽ trong poster nghệ thuật có thể được định nghĩa thế nào: một thứ của chính nó, giá trị của một điều gì đó, cái bóng của cái gì đó, và hình dạng của một vật nào đó
在海报中展示的靠前的帽子暗示了艺术可能被定义为 一种事物本身、事物的价值、事物的影子 或者是事物的形状。
Tôi lấy Jackson làm một ví dụ là bởi có một nữ họa sĩ người Mỹ rất trẻ. Tranh vẽ của cô này đậm chất của Jackson Pollock, và các tác phẩm đó đáng giá hàng chục ngàn đô la, phần lớn là vì người tạo ra chúng còn quá trẻ.
我故意用杰克逊·波洛克当作例子 是因为有一位年轻的美国艺术家 她用跟杰克逊·波洛克相同的手法绘画 她的作品 价值成千上万美金-- 大部分的原因是因为她是一位非常年轻的艺术家

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 giá vẽ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。