越南语 中的 giá đỡ 是什么意思?

越南语 中的单词 giá đỡ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 giá đỡ 的说明。

越南语 中的giá đỡ 表示托架, 支架, 支承, 支座, 支柱。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 giá đỡ 的含义

托架

(bracket)

支架

(bracket)

支承

支座

(bracket)

支柱

(carrier)

查看更多示例

Sao cậu không dùng giá đỡ?
你 不會 拿 腳架 嗎?
Vậy tại sao Desi lại có cái giá đỡ đó?
那德西 是 怎麼 拿到 手柄 的 ?
Sử dụng một cái giá đỡ ba chân Và một cây gậy nhọn đầu.
還用 了 三腳架 和 槍托
Ý tưởng là thế này: Hãy tưởng tượng không gian là giá đỡ của vạn vật.
他的观点是这样的: 想象空间是承载万物的本源。
Có thể là vì nó không được để vào giá đỡ hẳn hoi.
┪ 砛 度度 琌 ┏ 菲 琎 边
Có hàng trăm giá đỡ bạn có nhiều thứ đặt chúng vào máy tính bạn có thể làm những điều tuyệt vời với card đồ họa.
花个几百美元, 你就能把这些东西买到手,装到自己电脑上, 这些显卡能完成许多不可思议的事情。
Như vậy, virus có thể được sử dụng phổ biến trong khoa học vật liệu như giá đỡ cho những sửa đổi bề mặt được liên kết cộng hóa trị.
正因为如此,病毒在材料科学中普遍用作支架来共价连接表面修饰。
Bên cạnh những đề nghị trên, bạn cũng có một nguồn giúp đỡgiá trong Lời Đức Chúa Trời là Kinh Thánh.
除了以上的建议之外,圣经也对你大有帮助。
Kể từ lúc đó, chị tiên phong này và chồng chị, một trưởng lão trong hội thánh, cho tôi sự giúp đỡ quí giá.
在此以后,那位姊妹和她的丈夫(会众的长老)继续帮助我,我的情绪于是渐渐稳定下来。
Những người mẹ tin kính chứng tỏ là những người giúp đỡ quí giá, tôn trọng quyền làm đầu của chồng đồng thời chủ động khi có lợi cho gia đình.
敬神的母亲是丈夫的好助手。 她们一方面深深尊重丈夫的首领权,同时也为了家人的福利采取主动。
CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá.
我们的父母能够向我们提供深具价值的鼓励、支持和劝告。
Đặc biệt là vào thời điểm mà con tôi cần cha nhất, sự giúp đỡ đó thật quý giá biết bao!
在我儿子最需要爸爸的时候,他们真的给了我们很大的帮助。
Một sự giúp đỡgiá khác mà Đức Giê-hô-va cung cấp để củng cố sự tin cậy của chúng ta nơi Ngài là sự cầu nguyện, một đặc ân quý báu.
在加强对耶和华的信赖方面,耶和华提供的另一个优良帮助是祷告的宝贵权利。
Một bảng đối chiếu đầy chi tiết và hữu hiệu để tra khảo các sách báo này cũng là một sự giúp đỡgiá khác để tìm ra những tin tức cần đến.
这些刊物的一本详细、有效的索引是帮助我们寻得所需的资料的另一项良助。
Chúng ta rất cần sự giúp đỡ vì không thể trả được giá chuộc.
诗篇49:7,8)我们付不起赎价,因此急需上帝的帮助。
Nga Hoàng Alexander II mau chóng ý thức giá trị công việc của Tischendorf và nhận lời đỡ đầu.
沙皇亚历山大二世看出蒂申多夫的工作极有意义,马上就答应资助他。
Các số Thánh chức Nước Trời kể từ kỳ tới sẽ bàn đến các lãnh vực trong đó “Bảng đối chiếu sách báo của Hội Watch Tower” có thể tỏ ra là một phương tiện giúp đỡgiá để hoàn thành thánh chức rao giảng của chúng ta.
守望台刊物索引》是项价值无穷的工具,帮助我们完成王国服事职务。 未来几期的《王国传道月报》会特别探讨它在这方面发挥具体作用的地方。
Ông ấy nâng đỡ tôi và cho tôi trở thành người có giá trị.
他 提攜 了 我 給了 我 用武之地
23 Sự ủng hộ và giúp đỡ của các bạn tín đồ đấng Christ là vô giá.
不错,基督徒有义务要协助单亲家庭。
Cha mẹ dạy tôi về giá trị của tính siêng năng, và họ cũng dạy tôi việc giúp đỡ người khác.
父母教我做人要勤奋,也要乐于助人。
Con người không có sự khôn ngoan cũng không có khả năng thấy trước tương lai để có thể tự cai trị mà không cần sự giúp đỡ, và sự giúp đỡ duy nhất thật sự có giá trị chính là của Đức Chúa Trời
人根本没有所需的智慧和远见,能够不靠帮助就成功地管理自己。 真正有价值的帮助惟独来自上帝
Mặc dù các hành động phục vụ của chúng ta có thể dường như không quan trọng, tầm thường, hoặc ít giá trị, nhưng những người dang tay giúp đỡ người khác với lòng tử tế và bác ái sẽ một ngày nào đó biết được giá trị của sự phục vụ của mình nhờ ân điển vĩnh cửu và được phước của Thượng Đế Toàn Năng.13
我们所做的事情虽然看似微不足道、没有多少价值,但以仁慈和怜悯之心援助他人的人,有一天必会透过全能之神所赐的永恒恩典,明白他们的服务所具有的价值。 13
Đây là câu chuyện về điều đã xảy ra ở thành phố của tôi. khi chúng tôi quyết tìm giải pháp, tìm hướng giải quyết khác cho nạn ăn xin trên đường phố, và giúp đỡ mọi người qua triết lý giá trị của lao động.
這個故事,是發生在 我的城市中的狀況, 背景是,我們決定去查明, 我們決定以不同的方式看待乞討, 並透過工作的尊嚴讓人們振作起來。
Chúng ta có thể tin chắc rằng khi chúng ta thường xuyên cầu khẩn Ngài giúp đỡ để tìm được những điều thiêng liêng quí giá trong Kinh Thánh thì sẽ có hiệu quả.—Lu-ca 18:1-8.
我们可以肯定,只要我们坚持不懈地祷告,祈求耶和华帮助我们找到属灵的宝藏,他绝不会把我们的请求置若罔闻。——路加福音18:1-8。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 giá đỡ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。