越南语 中的 ghép lại 是什么意思?

越南语 中的单词 ghép lại 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 ghép lại 的说明。

越南语 中的ghép lại 表示连接, 连结, 合成, 合成的, 综合。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 ghép lại 的含义

连接

(couple)

连结

(couple)

合成

(composite)

合成的

(composite)

综合

(composite)

查看更多示例

Tại khâu đóng sách, các tay sách được ghép lại với nhau thành những cuốn sách.
装订部的人员会把若干张摺叠好的纸装订成书。
Không có nó, một kịch bản chỉ là các từ ghép lại.
没有这种信念 脚本就只是一堆字词
Tiếng Trung Hoa không dùng một bộ mẫu tự nhưng dùng những chữ tượng hình có thể gồm nhiều nét ghép lại.
但汉语写出来,用的是方块字,一般由不同偏旁组成。
Nhưng đến khi mùa gặt họ lại hát những khúc hân hoan, mà được ghép lại từ tên của từng đứa trẻ được sinh ra trong năm đấy.
但是等到收获的时节, 她们又会唱一些愉快的歌, 歌词是由当年出生的 每个孩子的名字组成的。
Tôi lấy tất cả những mảnh nhỏ và ghép chúng lại như tranh xếp hình.
我会收集所有的部件,而后像拼图一样将其拼起来
24 Kinh-thánh là một bộ gồm 66 quyển ghép lại, do chừng 40 người khác nhau viết ra trong khoảng thời gian dài độ 1.600 năm, bắt đầu vào năm 1513 trước công nguyên và kết thúc vào năm 98 công nguyên.
24 圣经是一部包括66本书的丛书,在1600多年期间——从公元前1513年开始,至公元后98年为止——分别由大约40位不同的执笔者写成。
(Truyền-đạo 9:5, 10; Ê-xê-chi-ên 18:4) Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của sự sống lại, không cần ghép lại những nguyên tử vật chất đã từng kết hợp thành thể xác của một người lúc trước.
传道书9:5,10;以西结书18:4)耶和华上帝施行复活,并不需要把人体原本所含的原子重新集合起来。
Trong vòng 25 năm gần đây, Ned Seeman và nhiều hậu duệ của ông đã làm việc cật lực và tạo ra cấu trúc 3D xinh đẹp này bằng phản ứng của các chuỗi DNA ghép lại với nhau.
在过去的二十五年里 Ned Seeman(纽约大学化学系的一名教授,致力于DNA结构相关的纳米技术的研究)和几个他的学生 一直在辛苦研究,并利用这类DNA单股合在一起的反应 做出了漂亮的三维结构
Và chúng ta thấy điều đó qua Flickr, hay là Photosynth, một ứng dụng của Microsoft cho phép bạn lắp ghép lại quang cảnh của một địa danh du lịch từ hàng nghìn hình chụp nơi đó của khách du lịch.
就像Flickr 或Photosynth,一款微软出品的程式, 可以将上千张游客们拍下的照片, 拼贴(还原)成景点的样貌。
Chúng ta quay lại với Hepburn và Dietrich, nhưng giờ chúng ta sẽ ghép hai thứ lại.
我们再回到赫本和黛德丽,但这次把她们合并
Cách nữa để tạo từ ngữ trong tiếng Anh là lấy các chữ cái đầu tiên rồi ghép chúng lại với nhau.
另一种造词法 就是把某样东西的首字母拼在一起
MO: Nằm trên mặt đất sau khi làm việc 17 tiếng một ngày, Caitria và tôi vét sạch ví tiền và cố gằng ghép lại các mảnh giấy nhỏ với nhau-- tất cả các thông tin cần được ghi nhớ và khớp nhau nhằm giúp đỡ một ai đó.
MO: 又一次工作了17个小时之后躺在地上, Caitria和我掏空口袋 努力把掏出的纸片上的信息整理出来 任何值得记住和需要匹配的信息 为了帮助别人
Nếu điện thoại và thiết bị Android được ghép nối không kết nối với nhau, bạn có thể ghép nối lại 2 thiết bị này.
如果手機與配對的 Android 裝置無法連線,請重新配對。
Và rồi chúng ta quay lại lối cũ, từ sự phân biệt đối xử, đến áp lực, rồi đến sức khỏe yếu, nó gần ghép lại thành bức tranh mà nhiều phụ nữ da màu đã trải qua: Phân biệt chủng tộc thực sự đang làm chúng ta ốm đi.
所以总结一下就是 歧视导致压力,进而导致健康问题, 由此可以得出一件 很多有色人种都知道的事情: 种族歧视真的在让我们生病。
Tôi sẽ chọn những khoảnh khắc tuyệt nhất sau một tháng chỉnh sửa. và sẽ ghép chúng lại liền mạch thành một tấm biển lớn.
经过一个多月的编辑挑选, 我选出最棒的瞬间, 将它们无缝地拼接于模板之中。
Sau đó chúng tôi đưa thông tin đó vào phần mềm, và chúng tôi ghéplại và kể cho các bạn toàn bộ câu chuyện.
然后用软件 重新合成并给你解读
Đây là điều thật đáng chú ý, vì chúng ta chỉ hiểu được lời tiên tri đó khi chúng ta ghép lại những biến cố và những lời nói từ thế kỷ thứ 20, thứ 11, thứ 8 và thứ 6 TCN với những lời nói và biến cố từ thế kỷ thứ nhất công nguyên.
令人惊叹的是,我们唯独将公元前20世纪、11世纪、8世纪和6世纪的事件和预言连同公元第1世纪的评论和事件连贯起来,才能够明白这个预言。
Tại sao ai đó với trí óc bình thường lại ghép âm câm vào cách đánh vần?
为什么会有人把一个不发音的字母 重新植入到拼写中呢?
Nếu ghép tất cả lại với nhau làm một, thì sẽ bằng diện tích của Nam Mỹ.
如果将这些土地集中在同一处 大约相当于南美洲面积
Sẽ có người ghép nối chúng lại.
会 有人 把 线索 拼凑 起来 的
Tấm in khá là nhỏ nên tôi phải ghép các mảnh của chiếc áo lại như trò ghép hình vậy.
打印机的工作平台很小, 所以我必须把它们拼凑起来, 就像拼图一样。
Và nếu bạn biết linh động, và bạn biết quan sát, và quan trọng hơn, nếu bạn ở một vị trí chính xác, bạn có thế ghép chúng lại với nhau.
当你具有足够的感应及观察能力, 更关键的是,当你处于观察的最佳位置, 你就能让它们刚好对齐。
Vậy ra anh đã lắp ghép từng chi tiết lại với nhau.
还 得 有 大量 吗啡 你 查清 所有 的 事 了
Dòng dõi của Lê Hi sẽ tiếp nhận phúc âm từ Dân Ngoại vào những ngày sau—Sự quy tụ của Y Sơ Ra Ên được ví như cây ô liu mà những cành cây thiên nhiên của nó sẽ được ghép lại—Nê Phi giải thích ý nghĩa của khải tượng về cây sự sống và nói về công lý của Thượng Đế trong việc chia cách kẻ ác với người ngay chính.
李海的后裔将在后期时代从外邦人处接受福音—将以色列的重聚比喻为橄榄树,其原生枝条会重新接上—尼腓解释生命树的异象,并说到神的公道把正义与邪恶分开。
Ban đầu, tờ giấy bị xé và ném vào sọt rác, nhưng khi họ ghép chúng lại với nhau, họ đã phát hiện có ai đó trong doanh ngũ đang bán bí mật quân sự cho Đức.
被撕碎了扔在一个废纸篓里, 但是当他们把它拼接起来后, 发现他们中间有人 在向德国出卖军事机密。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 ghép lại 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。