越南语
越南语 中的 gây xúc động 是什么意思?
越南语 中的单词 gây xúc động 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 gây xúc động 的说明。
越南语 中的gây xúc động 表示令人印象深刻, 给人深刻印象的, 令人难忘的, 动感情的, 感动。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 gây xúc động 的含义
令人印象深刻(impressive) |
给人深刻印象的(impressive) |
令人难忘的(impressive) |
动感情的(emotional) |
感动
|
查看更多示例
Hẳn hai câu chuyện này gây xúc động biết bao! 毫无疑问,这两个事例都叫我们深受感动。 |
George: Có rất nhiều thứ gây xúc động cho tôi. 乔治:有许多事触动了我。 |
Jim nhận lấy một câu chuyện và đưa vào đó một khía cạnh con người gây xúc động mạnh mẽ tới độc giả. 小詹让一个原本平淡无奇的医疗科学故事 变得充满人性化,深深打动了我们的读者 |
Tuy Chúa Giê-su đã làm những phép lạ ấy, nhưng thánh chức của ngài không tập trung vào việc thu nạp môn đồ qua việc làm phép lạ gây xúc động. 耶稣虽然施行过不少治病神迹,但他的传道工作的焦点,并不是通过施行神迹制造令人情绪激动的场面,借此吸纳信徒。 相反,他着力于宣扬上帝王国的好消息。 |
Một đấu thủ giải thích: “Khi thắng một trận thật sự gây xúc động, với nhiều trận đánh nhau, ta trở về nhà và cảm thấy gần gũi hơn một chút với bạn đồng đội. 一名球员解释说:“如果你经过许多打斗,赢了一场激烈的赛事,回家之后,你便觉得自己跟队友更亲密。 |
Sự sống lại gây xúc động mà Giê-su đã thực hiện hướng sự chú ý vào tương lai—một thời kỳ mà “mọi người ở trong mồ-mả nghe tiếng Ngài và ra khỏi” (Giăng 5:28, 29). 耶稣施行的这个复活奇迹同时指向未来,届时“凡在坟墓里的,都要听见他的声音,就出来”!( |
Cả đời tôi chưa thấy ấn phẩm nào khác gây nhiều xúc động mạnh như vậy”. ......我有生之年,从没有一本刊物像这本书一般令我这么激动。” |
Đây là một điều gây xúc động sâu sắc về việc nhìn nhận bản thân từ xa, và thấy hành tinh đại dương xanh nhỏ bé của chúng ta trên bầu trời của những thế giới khác. 从远处看我们的家园 是很感人的 在外太空 拍下我们海蓝的行星 |
Trước khi rao báo về những triển vọng gây xúc động là sẽ không còn chiến tranh và vũ khí nữa, lời tiên tri này nói: “Xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. 预言宣告一个令人振奋的前景,世上将不会再有战争,也不会再有战争武器。 在此之前,预言说:“末后的日子,耶和华殿的山必坚立,超乎诸山,高举过于万岭;万民都要流归这山。 |
Kinh-thánh nhìn nhận rằng các thái độ và các xúc động gây ảnh hưởng cho cơ thể (Châm-ngôn 14:30). 圣经指出人的思想态度和感情对身体大有影响。( |
nhiếc móc anh chị, kể lể mọi chi tiết về hành động gây xúc phạm và bắt anh chị phải nhận lỗi 责怪你,把你得罪他的所有细节详述一遍,要求你认错道歉 |
Do đó Kinh-thánh giúp chúng ta xa lánh các thái độ và xúc động gây hại và khuyên chúng ta nên trau dồi những đức tính tích cực và xây dựng. 箴言14:30)圣经劝勉我们革除有害的思想态度和感情,并且帮助我们代之以积极和富于造就的品质。 |
Động lực gây ra tự tử có phải do rối loạn tinh thần hoặc cảm xúc không? 精神失常或情绪抑郁导致当事人轻生吗? |
Bạo hành thể chất hay là Lạm dụng thân thể, lạm dụng cơ thể là bất kỳ hành động cố ý nào gây thương tích hoặc chấn thương cho người khác hoặc động vật bằng cách tiếp xúc cơ thể. 身体虐待(英语:Physical abuse)是指藉由身体接触來对另一个人或动物造成伤害或创伤的任何故意行为。 |
Mặt khác, quá chủ động, muốn chi phối cuộc sống của người góa phụ, có thể gây tổn thương về cảm xúc hoặc va chạm. 在另一方面,要是我们事事采取主导,以致几乎操纵寡妇的生活,就可能伤害对方的感情,或在彼此间引起冲突了。 |
Một số kinh tế gia (Nhật Bản) nhận ra những lợi ích từ xu hướng thay đổi trong cơ cấu dân số này, đáng chú ý là cơ hội để xúc tiến quá trình tự động hóa và phát triển công nghệ mà không gây ra nạn thất nghiệp. 日本一些经济学家认为这种变化有利,特别是自动化和技术发展进步所带来的机遇而不至于产生失业。 |
Điều mà tôi mới nhận ra gần đây là đằng sau đồ hoạ, tiếng động, luật chơi và cảm xúc thì sức mạnh phá vỡ hiện tại của nó rất hấp dẫn và gây ám ảnh cho tôi 我最近才意识到 除了游戏画面,声音,游戏性和情感 游戏正在变成拆分我所喜爱和热衷的 现实世界的强大力量 |
Trong năm 1997, một cuộc nghiên cứu với hơn 12.000 thanh thiếu niên Mỹ đã được thực hiện; kết quả cho thấy những người trẻ có mối quan hệ gần gũi với cha mẹ ít có nguy cơ bị căng thẳng về cảm xúc, hoặc có ý nghĩ tự tử hay hành động hung bạo, hoặc dùng những chất gây nghiện. 据1997年一个以1万2000多名美国青少年为对象的研究显示,与父母享有亲密关系的年轻人,较少经历情绪问题,也较少想到要自杀。 他们使用暴力,滥用成瘾药物的可能,比其他年轻人为少。 |
Việc chôn giấu cảm xúc bên dưới PMS ngăn phụ nữ khỏi việc tìm hiểu nguyên nhân gây ra các tâm trạng tiêu cực, và còn lấy đi cơ hội của họ để hành động và thay đổi chúng. 用经前综合征来逃避情绪问题, 限制了女性去了解她们负面情绪的来源, 同时也夺走了她们采取行动 去做出改变的机会。 |
Chúng tôi coi trọng tính đa dạng và tôn trọng những người khác, đồng thời chúng tôi cố gắng tránh xúc phạm người dùng, vì vậy, chúng tôi không cho phép quảng cáo hoặc đích đến hiển thị nội dung gây sốc hoặc kích động thù địch, không khoan dung, phân biệt đối xử hoặc bạo lực. 我们重视多元化、尊重他人,并且会努力避免冒犯用户,因此我们不允许广告或目标网页显示惊悚内容或宣扬仇恨、偏执、歧视或暴力的内容。 |
Phản ứng này đã phát triển hơn, dù chỉ là giúp chúng ta tránh xa các tác nhân vật lí gây ô nhiễm, và có một bằng chứng rõ ràng cho thấy rằng, thực tế, cảm xúc của sự chán ghét tác động đến niềm tin về đạo đức của chúng ta và thậm chí là những trực giác sâu sắc về chính trị của chúng ta. 它不进让我们远离身体毒素, 越来越多的证据表明,事实上,这种 厌恶的感情还影响我们的道德信仰, 甚至还影响我们内心深处的政治直觉。 |
Điều này cho thấy ngài nhận biết căn bệnh ấy đã gây cho bà nhiều lo lắng và khốn khổ (Mác 5:25-34). Khi Chúa Giê-su thấy Ma-ri và những người đi với cô khóc về cái chết của La-xa-rơ, ngài “xúc động và đau xót”. 马可福音5:25-34)耶稣看见马利亚和她身边的人因拉撒路的死而哭泣,就心里激动,十分难过。 |
Dù người ấy có hành động cùng lúc với việc xem tài liệu khiêu dâm hay không và dù Kinh Thánh không nói đến từ “thủ dâm”, nhưng đây chắc chắn là thực hành gây ô uế về tâm trí lẫn cảm xúc. 虽然“手淫”这个词在圣经里没有出现过,但这毫无疑问是玷污思想和感情的行为。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 gây xúc động 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。