越南语
越南语 中的 gần bờ 是什么意思?
越南语 中的单词 gần bờ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 gần bờ 的说明。
越南语 中的gần bờ 表示沿岸, 沿海, 沿岸的, 靠岸, 河边。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 gần bờ 的含义
沿岸(inshore) |
沿海(inshore) |
沿岸的
|
靠岸
|
河边
|
查看更多示例
Vào năm 1987, lúc lên 15 tuổi tôi dọn đến thị trấn Mahanoro gần bờ biển để đi học. 1987年,15岁的时候,我搬到沿海城镇马哈努鲁上学。 |
34, 35. (a) Vua phương bắc xoay mặt về “các vùng gần bờ biển” nào? 34,35.( 甲)北方王转到哪些“沿海地区”?( |
Thế rồi, khi họ tới gần bờ hơn, tàu vướng vào một bãi cát và mắc cạn. 他们向岸驶去的时候,船撞到一个沙洲,无法转动。 |
Phần lớn thời gian ở gần bờ là dành tìm kiếm thức ăn và nghỉ ngơi. 牠們大部份時間都是在尋求食物及休息。 |
Xuồng là một chiếc thuyền nhỏ được dùng để vào bờ khi tàu thả neo gần bờ biển. 小艇体积较小,通常船在离岸不远处下锚,然后用小艇泊岸。 |
Một điều tương tự như thế cũng xảy ra trên một đảo gần bờ biển Yucatán. 在尤卡坦附近一个小岛,杰夫再遇到类似的经历。 |
Khi đến gần bờ biển Anh, các tàu chiến-tuần dương của Hipper tách làm hai nhóm. 在接近英国海岸时,希佩尔的战列巡洋舰被分为两组。 |
Quang cảnh gợi lại thành phố Venice, Ý, nơi mà người ta cất nhà gần bờ sông bờ biển. 这个景象使人想起意大利的威尼斯,因为那里的人喜欢将房屋建在水面上。 |
Sau này, gia đình tôi dọn đến Tintenbar, một thành phố nhỏ gần bờ biển thuộc bang New South Wales. 后来,我们搬家到新南威尔士州沿岸附近的一个小镇,叫作廷登巴尔。 |
Để bảo vệ con, cô đặt nó vào cái giỏ và đem giấu giữa những đám sậy gần bờ sông Nin. 为了保护孩子不被杀死,她把孩子放在一个篮子里,藏在尼罗河的芦苇丛中。 |
Năm 1982, người ta phát hiện một chiếc tàu bị đắm vào thế kỷ 14 TCN gần bờ biển phía nam Thổ Nhĩ Kỳ. 1982年,在土耳其南部离岸不远之处,有人发现了一艘公元前14世纪晚期的沉船残骸。 |
Nếu cơn bão bất ngờ xảy đến, việc thả neo sẽ giúp chiếc tàu không bị đánh vào mỏm đá gần bờ. 要是风暴突然来临,船员赶快下锚,就能防止船被吹向礁石而触礁。 |
Bão sau đó qua gần Puerto Rico và phần phía đông của Hispaniola, gây thiệt hại nặng cho các khu vực gần bờ biển. 飓风之后又从波多黎各附近和伊斯帕尼奥拉岛东部上空经过,对沿海地区构成重大破坏。 |
Trong khu vực sa mạc gần bờ biển, họ xây dựng những bức tường thấp để giữ cho cát khỏi bay làm nấp con đường. 在海岸附近的沙漠地区,他们建立了矮墙,以避免沙飘过来覆盖道路。 |
Tầm quan trọng của loài cá mập khổng lồ đối với cộng đồng dân cư sống gần bờ biển được biết đến thông qua ngôn ngữ. 姥鲨对于海岸生态环境的重要性 体现在语言上。 |
29 Và cũng có nhiều dân La Man ở về hướng đông gần bờ biển, là nơi mà dân Nê Phi đã đánh đuổi chúng chạy tới. 29另外也有许多拉曼人住在东部沿海地带,是以前被尼腓人赶到那里去的。 |
Chúng đã ở đây từ rất lâu rồi, và đóng một vai trò hết sức quan trọng đối với cộng đồng dân cư sống gần bờ biển. 它们长期以来对海岸生态环境起着至关重要的作用 |
Ngoài ra, cũng có nhiều loại tàu buôn lớn hơn, chẳng hạn như chiếc tàu bị đắm gần bờ biển Thổ Nhĩ Kỳ được đề cập ở trên. 此外,人们也发现了一些较大的商船,体积跟土耳其离岸不远处发现的沉船差不多。 |
TẠI một hòn đảo nhỏ gần bờ biển miền nam Nhật Bản, một người mẹ và ba con trẻ bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va. 在日本南部离海岸不远有一个小岛,位置偏僻,居民思想保守。 岛上有一位母亲和她三个孩子开始跟耶和华见证人学习圣经。 |
27 Và chuyện rằng, Mô Rô Ni cho quân đội của ông núp trong thung lũng gần bờ sông Si Đôn, nằm về hướng tây sông Si Đôn trong vùng hoang dã. 27事情是这样的,摩罗乃命令他的部队藏在旷野里西顿河西岸,靠近河岸的山谷中。 |
34 Ám chỉ những lần thất trận của vua phương bắc, thiên sứ nói thêm: “Đoạn, người [Antiochus III] quay sang các cù-lao [“các vùng gần bờ biển”, NW] và chiếm lấy nhiều nơi. 34 天使接着透露北方王遭遇挫败,说:“他[安条克三世]转到沿海地区,夺取很多地方。 |
Điều này là bởi vì các cá tụ tương đối gần bờ biển trong các trường học lớn, đặc biệt là ở các vùng nước lạnh của vịnh nửa kín Maine và Vịnh St Lawrence. 这是因为大西洋鲱经常在相对近岸的海区聚集成海量的一大群,尤其是在缅因湾半封闭的冷水区和圣劳伦斯湾中。 |
Sàn giao dịch hạt ngũ cốc Minneapolis, được thành lập vào năm 1881, vẫn nằm gần bờ sông và là nơi trao đổi duy nhất cho tương lai lúa mì mùa xuân và các tùy chọn cứng. 明尼阿波利斯谷物交易所成立于1881年,坐落在河畔,是硬质春小麦期货和期权唯一的交易所。 |
Và trên một bãi cỏ gần cạnh bờ biển, ông ấy tìm thấy một bộ đồ lặn. 就在水边的一片草地上, 他发现了一身潜水服。 |
Đất nước: Phần lớn là núi, có gần 7.500km bờ biển 地理:多山,海岸线长约7500公里(4660英里) |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 gần bờ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。