越南语 中的 em út 是什么意思?

越南语 中的单词 em út 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 em út 的说明。

越南语 中的em út 表示生手, 初学者, 季子, 外教, 菜鸟。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 em út 的含义

生手

(greenhorn)

初学者

(greenhorn)

季子

(youngest brother)

外教

(greenhorn)

菜鸟

(greenhorn)

查看更多示例

Samuel là em út.
很 成熟 世故 山莫是 最小 的
À, tôi là em út trong 3 anh em. Hai anh tôi là tay đua đường trường.
我 是 最 年轻 和 我 的 两个 哥哥 是 拉力赛 车手 。
Cuối cùng, Thần chết hỏi người em út
最后 死神 转向 了 老三 他 是 个 谦虚 的 人...
Tôi sinh ngày 7-3-1936 và là em út trong bốn anh chị em.
我在1936年3月7日出生,在家排行老四,也是家里最小的。
Cách mà anh ép anh ta tra tấn cậu em út.
你 是 怎麼 強迫 他 折磨 你們 最小 的 弟弟
Nhưng ông nói với họ: ‘Khi các ngươi trở lại, các ngươi phải dẫn theo em út của các ngươi’.
但约瑟告诉他们说:“你们回来的时候,要记住把最年幼的弟弟带来。”
em út Shullamite nhớ lại: “Khi chị Airen được chín tuổi, có thể nói chị giống như mẹ của tôi.
年纪最小的舒拉米特说:“姐姐爱伦九岁时,就好像做了我的妈妈。
Chàng nói: “Đây là điều ta thử các người” và bảo rằng chàng phải thấy được người em út của họ.
他说:“我要试一试你们”,然后吩咐他们一定要把最小的弟弟带来。
Em út tôi, Hazel, còn thơ ấu, nên tôi đã nghỉ học để giúp việc nông trại và chăm sóc các em.
那时最年幼的妹妹海素尔还是婴儿。 于是我辍学帮忙照料农场的工作,以及照顾其他孩子。
Rồi chàng đồng ý cho họ trở về nhà để mang em út đến đây với điều kiện một người chịu ở lại làm con tin.—Sáng-thế Ký 42:9-20.
后来,约瑟同意只拘留他们的一个兄弟,让其余的回家,把最小的弟弟带回来。( 创世记42:9-20)
Giu-đa nài nỉ hết sức, xin tình nguyện làm tôi mọi thế cho Bên-gia-min đặng người em út được trở về cùng cha (Sáng-thế Ký 43:15 đến 44:34).
犹大恳切陈情,求约瑟开恩,并且自愿代便雅悯作约瑟的奴隶,使后者能够返回父亲那里。——创世记43:15-44:34。
Đứa em trai út của Fernando trông đợi phép báp têm của nó khi nó tròn tám tuổi.
费南多最小的弟弟,也期盼他能在满八岁时受洗。
Chúng tôi cũng vui mừng khi thấy em trai út của tôi học lẽ thật.
看到我最小的弟弟认识真理,叫我们欣喜不已。
Trên đường đến Em-ma-út, Chúa Giê-su giải thích điều gì cho hai môn đồ?
耶稣向两个正在前往以马乌斯的门徒说明什么?
Sau khi ông chết, người em áp út lên kế vị, hiệu Nikolai I của Nga.
稍后他醒来,派遣他的手下去尼古拉耶夫。
Chuyện gì xảy ra trên đường đến Em-ma-út?
两个门徒在去以马乌斯的路上遇到了什么事?
Curtis, em trai út của chúng tôi, đến Bê-tên Brooklyn giữa thập niên 40.
20世纪40年代中期,弟弟柯蒂斯也加入了布鲁克林的伯特利。
Em Ma Na Út Đấng Ky Tô phục sinh đi bộ trên con đường đến Em Ma Na Út cùng với hai môn đồ của Ngài (Lu Ca 24:13–32).
以马忤斯复活的基督在往以马忤斯的路上与他的两位门徒同行(路24:13–32)。
Sau đó, có hai môn đồ đang trên đường từ Giê-ru-sa-lem đến làng Em-ma-út.
当天,有两个门徒从耶路撒冷去以马乌斯。
Cũng trong ngày đó, hai môn đồ đi bộ từ thành Giê-ru-sa-lem đến làng Em-ma-út.
当天下午,有两个门徒从耶路撒冷到一个叫以马乌斯的村庄去。
Mặc dù gia đình tôi đấu tranh với sự đói nghèo triền miên, tôi luôn luôn được yêu thương và chiều chuộng nhất, bởi vì tôi là đứa con trai duy nhất và là em út trong hai chị em trong nhà.
虽然我的家庭一直在贫困中挣扎 但我仍然备受关爱, 因为我是家中的独子 也是两个孩子中最小的。
Ray, em trai út của tôi luôn đòi cha phải cho hai đồng 3 xu, chứ không chịu nhận một đồng 6 xu.
二弟雷伊总是要爸爸给他两枚三便士币,而不是一枚六便士币。
Người quản trị thực phẩm mà họ không nhận ra là Giô-sép, buộc tội họ là người do thám và bảo họ đừng trở lại xin sự giúp đỡ nữa, trừ khi họ đem theo em út là Bên-gia-min.
原来埃及的粮政官就是约瑟,他们却没有认出来。 粮政官指控他们是奸细,并且嘱咐他们要把最小的弟弟便雅悯带来,否则不再给予食粮。
Vào ngày Phục Sinh của Đấng Cứu Rỗi, hai môn đồ đi đến một ngôi làng tên là Em Ma Út.
在救主复活的那一天,有两位门徒要前往称为以马忤斯的村落。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 em út 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。