越南语
越南语 中的 đường viền 是什么意思?
越南语 中的单词 đường viền 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 đường viền 的说明。
越南语 中的đường viền 表示邊界。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 đường viền 的含义
邊界noun |
查看更多示例
Và bạn đang thấy đường viền của trái đất. 所以你们看见的是地球的边缘。 |
Nên các nhà thiết kế hạ thấp đường viền cổ, để giảm cảm giác nghẹt thở, và thuận tiện để uống Coca. 因此,这些设计家所做的就是找到一个方法来降低领口, 这样的话像青少年就可以同时吸着可乐了,而不是被勒的喘不过气来。 |
trong một cái áo khoác, đường viền váy ngủ xoắn lại luôn luôn buông rủ và nhuốm vàng Đưa nhẹ dưới chân. 穿着风衣 有着睡衣的丝边 几乎是黄色而稀疏的 在下端摇晃 |
Bỏ cả dòng tên nữa, và đường viền có lẽ nên được làm đậm hơn, để nó trở thành 1 phần của lá cờ. 把名字去掉, 把边弄厚一点, 让它更能成为旗的一部分。 |
Chính sách của Google Ads về đường viền phân phát quảng cáo của bên thứ ba sẽ thay đổi vào khoảng đầu tháng 7 năm 2011. 我们将在 2011 年 7 月上旬对有关第三方广告边框的 Google Ads 政策进行更改。 |
Hình ảnh có chứa ảnh ghép, tranh mosaic (tranh ghép mảnh), lớp phủ, vân nước, đường viền, khẩu hiệu hoặc biểu trưng chồng lên 含有拼貼、馬賽克、重疊文字、浮水印、邊框、標語或疊加標誌的圖片 |
Đường viền và iFrame: Đường viền của quảng cáo phải nằm trong iFrame ở cả trạng thái lời mời và trạng thái được mở rộng. 邊框和 iFrame:無論處於邀請狀態或展開狀態,廣告的邊框都不能超出 iFrame。 |
Bạn có thể tưởng tượng đây là các đường bao quanh tiểu bang, nếu như bạn muốn khi nhìn vào những đường viền xinh đẹp đó. 如果你愿意你可以思考州的边界, 那些漂亮宽阔的轮廓。 |
Đường viền màu xanh lam: Đường viền màu xanh lam bao quanh một thành phần của trang cho biết thành phần đó được tô sáng hoặc đang hoạt động. 蓝色边框:页面元素周围的蓝色边框表示相应元素已获得焦点或处于活动状态。 |
Đường viền màu xanh lam: Đường viền màu xanh lam bao quanh một phần tử trang cho biết phần tử đó đã nhận tiêu điểm hoặc đang hoạt động. 蓝色边框:页面元素周围的蓝色边框表示相应元素已被选中或处于活动状态。 |
Nếu bạn chọn "Hiển thị vị trí trên bản đồ", vị trí bị loại trừ của bạn cũng sẽ xuất hiện với đường viền màu đỏ trên bản đồ. 如果您选择“在地图上显示位置”,排除的地理位置还会显示在地图上,轮廓以红线标出。 |
Do hiệu ứng đường viền tối lại (limb darkening), đặc tính của sao biến quang và đường kính góc đã làm thay đổi bước sóng thu được, ngôi sao vẫn còn là một bí ẩn khó hiểu. 由於周邊昏暗、光度變化(變星脈動理論)、和角直徑隨著波長改變,這顆恆星仍然充滿了令人費解的謎。 |
Trên tất cả các trạng thái lời mời với nền một phần màu đen, trắng hoặc trong suốt, bắt buộc phải có đường viền có thể nhìn thấy có màu tương phản với màu nền chính của quảng cáo. 凡是有部分背景為黑色、白色或透明的邀請狀態,一律必須加上明顯邊框,並以廣告素材主要背景色的對比色做為邊框色彩。 |
Vùng đệm giúp tách riêng quảng cáo biểu ngữ khỏi nội dung của ứng dụng bằng cách tạo ra một đường viền không thể nhấp hoặc một số yếu tố chia tách khác giữa quảng cáo và phần tương tác của ứng dụng. 有一种方法可以有效地将横幅广告与应用内容分离开,那就是在广告和应用的互动部分之间创建不可点击的边框或一些其他分离界线。 |
Nếu bạn nhìn theo đường viền của vành sọ, chúng có những cái xương nhỏ hình tam giác mà sẽ phát triển theo hình tam giác và chúng ép phẳng ra theo vành sọ khá là giống như những cái gai trên con Pachycephalosaurs. 我们再看看它头盾的边褶 有很多小小的三角形骨突 这些骨突会逐渐长大 使头盾的边缘逐渐平滑 这和厚头龙脑后的尖刺 是类似的 |
Một khi tôi đã gợi ý cho bộ não -- đó gọi là gợi ý nhận thức -- một khi tôi đã gợi ý cho bộ não thấy con bò, nó sẽ nổi bật lên ngay cả khi không có đường viền tôi đặt xung quanh. 一旦我启动了脑 - 称作认知启动 一旦我启动脑去看 它便会看见,寻找,就算我没去想模式 |
Chúng tôi có năm thế hệ tại nơi làm việc ngày hôm nay, và chúng ta có thể hoạt động như các quốc gia độc lập riêng biệt, hoặc ta có thể thực sự bắt đầu tìm cách thu hẹp những đường viền thế hệ này. 今天我们在工作场所五代同堂, 我们可以像割裂的 孤立主义国家那样运作, 或者,可以开始寻找 跨越这些代间鸿沟的方法。 |
Một trường hợp đặc biệt, tích phân đường viền này xảy ra khi C là vòng tròn đơn vị (và có thể được sử dụng khi ROC bao gồm vòng tròn đơn vị, điều này sẽ luôn luôn được đảm bảo khi X(z) ổn định, tức là tất cả các cực nằm trong vòng tròn đơn vị). 这个曲线积分的一个特殊情形出现在 C 是单位圆的时候(可以在ROC包含单位圆的时候使用,总能保证 X(z) 是稳定的,即所有极点都在单位圆内)。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 đường viền 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。