越南语 中的 dược liệu 是什么意思?

越南语 中的单词 dược liệu 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 dược liệu 的说明。

越南语 中的dược liệu 表示药物, 藥品, 麻药, 經方, 麻醉藥。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 dược liệu 的含义

药物

(drug)

藥品

(drug)

麻药

(drug)

經方

(drug)

麻醉藥

(drug)

查看更多示例

Biển cũng cung cấp dược liệu thiên nhiên để chữa bệnh.
海洋还提供多种天然药物对抗疾病。
Loài cây đó có những công dụng rất đặc biệt, cả giá trị dinh dưỡng (protein) và dược liệu.
它们及其重要, 不管是对蛋白质还是药物提供都是很重要。
Một số người bệnh thấy có kết quả tốt khi dùng thảo dược, liệu pháp vận động hoặc điều chỉnh chế độ ăn uống.
有的人对草药治疗有很好的反应。 有的人则通过调整饮食习惯和运动计划而得到理想的疗效。
Theo báo cáo, một số người bị chứng rối loạn tâm thần, một chứng bệnh thường có thể điều trị bằng dược liệu, nghe những tiếng nói vô hình hoặc có những triệu chứng khác có vẻ kỳ lạ.
据报,有些患了精神分裂症(通常可用药物治疗)的人会听到不明来历的声音,或好像遇到怪异的事。
Tôi đã làm công việc này trong một thời gian dài, và điều tôi muốn nói với các bạn là, họ biết về những khu rừng và những dược liệu quý nhiều hơn chúng ta và sẽ mãi như thế.
我做这项工作很久了, 我可以告诉大家, 这些人对当地森林和里面医药珍宝的了解 比我们多得多,永远多得多。
Con tàu đi đến Kiel vào ngày hôm sau, nơi thủy thủ đoàn cho chất đạn dược, nhiên liệu và các hàng tiếp liệu khác, cũng như phủ thêm một lớp sơn ngụy trang bên ngoài con tàu.
舰只在翌日抵达基尔,在那里,其船员补充了弹药、燃料和其他物资,并涂上一层眩晕迷彩漆进行伪装。
Điều này cho phép Tập đoàn quân 8 dựng các kho quân nhu tại khu vực tiền tiêu bằng cách thay thế đồ phế thải bằng đạn dược, nhiên liệu hoặc thực phẩm trong đêm mà không bị phe Trục nhận ra.
这就使第八集团军能在夜间于前线将那些废弃物换成真正的弹药库,油罐和粮仓,而不被敌人发现。
Vâng, đầu tiên, chúng là nguồn cung cấp thức ăn cho ta và chúng cho ta oxy để thở, nhưng cây cối cũng là nguồn cho các thành phần quan trọng, linh hoạt về mặt sinh thái mà chúng ta cần phải nghiên cứu cẩn thận, bởi vì xã hội loài người qua 1 thiên niên kỉ, đã xây dựng nền tảng kiến thức quan trọng, truyền thống văn hóa, và nguồn dược liệu quan trọng có nguồn gốc cây cỏ.
首先,它们养活了我们 它们也提供我们呼吸的氧气 植物同时也提供 很多重要的,具有生物活性的成分 因此值得我们仔细研究 因为人类社会经过几千年 已经掌握了许多重要的知识 发展出了不同的文化传统 并获得了重要的药用植物资源
Các đoàn tàu vận tải nhỏ Đồng Minh đến được Guadalcanal vào các ngày 23 và 29 tháng 8, 1 và 8 tháng 9 tiếp tế cho Thủy quân Lục chiến tại Lunga thêm thực phẩm, đạn dược, nhiên liệu máy bay và nhân viên kỹ thuật máy bay.
盟軍海軍小艦隊分別於8月23日、8月29日、9月1日和9月8日抵達瓜達爾卡納爾島為在隆加角的海軍陸戰隊提供更多的糧食、彈藥、飛機燃料和飛機的技術人員。
Những loại thuốc khác đã được phát minh, và kể từ đầu thập kỷ 1980, phương pháp trị liệu đa dược (MDT) đã trở thành phương pháp trị liệu tiêu chuẩn trên toàn thế giới.
之后医学界不断研制新药。 到80年代早期,多药物疗法(简称“MDT”)成为全球的标准疗法。
* Một số phương pháp điều trị khác là dùng dược thảo, châm cứu và liệu pháp vi lượng đồng căn.
此外还有另类疗法,例如服食草药,接受针疗和顺势疗法。
Vào tháng 4 năm 1945, Schlesien được chuyển đến Swinemünde để nhận tiếp liệu đạn dược đồng thời cũng để di tản 1.000 binh lính bị thương khỏi chiến tuyến.
1945年4月,西里西亚号移动至斯维内明德以补充弹药,并从前线撤离了近千名伤兵。
Ví dụ về nội dung nguy hiểm: Thuốc dùng để tiêu khiển (hóa học hoặc thảo dược); chất tác động tâm thần; thiết bị hỗ trợ sử dụng ma túy; vũ khí, đạn dược, vật liệu nổ và pháo hoa; hướng dẫn chế tạo chất nổ hoặc các sản phẩm gây hại khác; sản phẩm thuốc lá sợi
危險內容範例:消遣性毒品 (化學或草本);精神作用物質;吸毒輔助物品;武器、彈藥、爆破器材和煙火;炸藥等傷害性物品製作教學;菸草製品
Ví dụ về nội dung nguy hiểm: Thuốc dùng để tiêu khiển (hóa học hoặc thảo dược); chất tác động tâm thần; thiết bị hỗ trợ sử dụng ma túy; vũ khí, đạn dược, vật liệu nổ và pháo hoa; hướng dẫn chế tạo chất nổ hoặc các sản phẩm gây hại khác; sản phẩm thuốc lá sợi.
危險內容實例:消遣性毒品 (化學或草本);精神作用物質;吸毒輔助物品;武器、彈藥、爆破器材和煙火;炸藥等傷害性物品的製作教學;菸草製品。
Tuy nhiên, do thiếu hụt nhiên liệu và đạn dược, việc cơ động Tập đoàn quân xe tăng số 3 phải lùi lại đến ngày 3 tháng 3.
但是由於缺乏燃料及彈藥,故第3坦克軍團被迫將攻擊行動推遲至3月3日。
Thế nhưng, không phải mọi người đều tin chắc liệu pháp gen là “thần dược” trị bệnh trong tương lai.
不过,基因疗法日后能叫人“霍然而愈”的说法,有些人仍将信将疑。
Điện toán đám mây, đó là thứ mà những người bạn của tôi ở Autodesk gọi là điện toán vô hạn; cảm biến và mạng; rô bốt; công nghệ in 3D, là khả năng để dân chủ hóa và phân bố sản phẩm đã được cá nhân hóa trên khắp hành tinh; sinh học tổng hợp; nhiên liệu, vắc xin và thực phẩm; dược phẩm số; vật liệu nano; và trí tuệ nhân tạo.
云计算, 我在Autodesk公司的朋友称之为无限计算; 传感器和网络,机器人; 3D打印,让我们获得在全世界范围普及和部署 个性化生产的能力; 人造生命; 带来新的燃料,疫苗和食物; 数字化医药;纳米材料和人工智能。
Tôi nghĩ có hai cách: như một khám phá dược y học tuyệt vời của thế kỉ 21 và/hoặc như một dạng liệu pháp.
我们可以从两个方面来看再生神经学: 它可以成为本世纪一个极佳的药品研发工具 以及/或者作为治疗的手段
Các loại hương liệu như nhựa thơm trắng và một dược đến từ các cây và cây bụi mọc ở vùng sa mạc, trải dài từ phía nam Ả Rập đến Somalia ở châu Phi.
没药和乳香来自生长在沙漠地区的树木和灌木,产区从阿拉伯半岛南部一直延伸到非洲的索马里。
Còn đường màu xanh là việc trị liệu chỉ với tư vấn tâm lý - xã hội, mà không hề dùng dược phẩm.
绿线表示仅仅采用了心理社会咨询的治疗方法, 而没有吃药的效果。
Sách The Oxford Companion to Wine miêu tả rượu là “loại dược phẩm lâu đời nhất của con người được ghi lại trong các tài liệu”.
牛津葡萄酒大全》(英语)说,“根据文献记载,葡萄酒是人类最古老的药物”。《
Nhưng ngay khi chúng ta đã giải quyết được những vấn đề về CO2 và cả nhiên liệu hóa thạch, thì cũng không có ai mạ bạc đạn dược.
但是在我们应对二氧化碳排放问题 和燃料问题时发现 问题的解决并不是一蹴而就的
Dĩ nhiên không có cách trị liệu nào có thể chữa được tất cả các thứ tật bệnh dù với dược thảo hay thuốc tây.
不论是中草药还是西方医药,根本没有疗法能治愈各种疾病的。
Tại Tasimboko, lực lượng của Edson tìm thấy kho dự trữ tiếp liệu chính của Kawaguchi, bao gồm lượng thực phẩm dự trữ lớn, đạn dược, thuốc men và cả một điện đài sóng ngắn công suất lớn.
在塔希姆波柯,埃德森的部隊發現了川口的主要補給站,包括大批儲存的糧食、彈藥、醫療用品和1個強力的短波無線電機。
Các tập đoàn Cochrane về bệnh truyền nhiễm có trụ sở tại Ý đã cố gắng để thu thập đầy đủ dữ liệu hữu dụng ra khỏi các công ty dược phẩm để họ có thể đưa ra kết luận đầy đủ về việc thuốc này có hiệu quả hay không, và họ không thể nhận được thông tin đó.
位于意大利的Cochrane尝试着 从制药公司获取 关于该药的所有有用数据 以便他们判断 此药是否有效 他们没能拿到信息

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 dược liệu 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。