越南语 中的 dựng lều 是什么意思?

越南语 中的单词 dựng lều 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 dựng lều 的说明。

越南语 中的dựng lều 表示觀眾台, 展出馆, 楼阁, 亭子, 凉亭。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 dựng lều 的含义

觀眾台

(pavilion)

展出馆

(pavilion)

楼阁

(pavilion)

亭子

(pavilion)

凉亭

(pavilion)

查看更多示例

Tôi làm cậu dựng lều?
因為 我 你 勃起 了 ?
Có cần giúp dựng lều không?
需要 幫 你 搭 帳篷 嗎 ?
Cháu có bao giờ dựng lều trại gì đâu.Đó! Cháu nói mà
我 從 沒 搭 過帳 篷 , 啊 , 終 于 說出 口 了 !
Hơi phải gắng sức để dựng lều cho gánh xiếc?
妳在 搭馬 戲團 帳篷 的 時候 拉傷 了 妳 的 象鼻 嗎 ?
Và sau khi đi được nhiều ngày, chúng tôi bèn dừng lại dựng lều.
走了许多天后,我们搭起帐篷。
Và chuyện rằng khi đến thành phố Nê Phi Ha, họ dựng lều trong cánh đồng Nê Phi Ha, gần thành phố Nê Phi Ha.
事情是这样的,他们来到尼腓哈城,便在尼腓哈城附近的尼腓哈平原扎营。
6 Và chuyện rằng, sau khi ông đã hành trình được ba ngày trong vùng hoang dã, ông dựng lều trong athung lũng bên bờ một dòng sông có nước.
6事情是这样的,在旷野中行进了三天后,他就在一条有水的河流旁的a山谷中搭起他的帐篷。
5 Sau khi họ đã đi lang thang hết bốn mươi ngày, họ đến được một ngọn đồi ở hướng bắc của xứ aSi Lôm, và họ dựng lều ở đó.
5他们徘徊四十天后,来到a夏隆地北边的山坡,在那里搭起了帐篷。
Trẻ nhỏ thì hào hứng giúp mọi người dựng lều ở tạm, và khoảng 5,000 người dân không có nơi nào để đi, nên họ đơn giản lựa chọn ở lại đây.
年輕的孩子熱心地協助搭起庇護所, 大約五千名居民沒有地方可以去, 就只留在原處。
17 Và sau khi đi được nhiều ngày, chúng tôi dừng lại và dựng lều nghỉ ngơi một thời gian để lấy lại sức và kiếm thêm lương thực cho gia đình mình.
17我们走了许多天后,就搭起帐篷一段时间,再次休息,并为家人取得食物。
13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se.
13事情是这样的,我们朝着接近东南偏南的方向,走了四天,再度搭起帐篷;我们称该地为谢射。
Vào cuối ngày, tôi thường ở xa nơi dựng lều nên không thể đạp xe về. Vì thế, đôi khi tôi phải ngủ nhờ ở nhà của những người dân quê hiếu khách.
当一天的工作结束后,我往往由于路途太远而无法返回帐篷去。 所以,我有时会在郊区一些好客的居民家里过夜。
5 Họ bèn dựng lều, rồi bắt đầu cày cấy đất đai, và bắt đầu xây dựng nhà cửa; phải, họ là những con người rất chăm chỉ và làm việc hết sức siêng năng.
5他们搭起帐篷,开始耕地,开始建造房屋;是的,他们非常勤奋,并且努力工作。
23 Và chuyện rằng, sau nhiều ngày vượt biển, chúng tôi đến được ađất hứa; và chúng tôi tiến vào trong đất ấy, và dựng lều lên; và chúng tôi gọi chỗ ấy là đất hứa.
23事情是这样的,我们航行许多天以后,抵达了a应许地;我们上了岸,搭起帐篷;我们称那地为应许地。
Và khi họ đến bên biển, họ bèn dựng lều lên; và gọi nơi đó là Mô Ri An Cum; rồi họ ở trong các lều trại trên bờ biển suốt thời gian bốn năm.
他们到了海边,搭起帐篷;他们称该地为摩林口茂;他们住在帐篷里,住在海边的帐篷里达四年之久。
33 Và chuyện rằng, chúng tôi lại lên đường, hành trình theo gần đúng một hướng như lúc mới khởi hành; và sau khi đi được nhiều ngày, chúng tôi dừng lại dựng lều tạm trú một thời gian.
33事情是这样的,我们再次启程,照着和开始时差不多的方向前进;我们走了许多天后,就再度搭起帐篷,停留了一段时间。
4 Tuy vậy, sau nhiều ngày lang thang trong vùng hoang dã, chúng tôi đã dựng lều trại tại nơi mà trước kia các đồng bào của chúng tôi đã bị giết, nơi ấy ở gần xứ sở của tổ phụ chúng tôi.
4然而我们在旷野徘徊了许多天后,就在弟兄们被杀的地方,也就是我们祖先的土地附近搭起帐篷。
6 Và họ dựng lều chung quanh đền thờ, và mọi người đều hướng cửa alều của mình về phía đền thờ, để họ có thể ở trong lều của mình mà nghe được những lời vua Bên Gia Min ngỏ cùng họ;
6他们在圣殿四周搭起帐篷,每人将a帐篷门口朝向圣殿,以便能在帐篷里听便雅悯王讲话。
25 Giờ đây, chuyện rằng, khi Am Môn nghe như vậy, ông bèn đi với An Ma trở lại cùng dân An Ti Nê Phi Lê Hi trong vùng hoang dã, nơi họ đã dựng lều để ở và nói cho họ nghe tất cả những điều này.
25事情是这样的,艾蒙听了这意见,就回安太尼腓李海人那里去,阿尔玛也同去,到了旷野中他们扎营的地方,就让他们知道这一切事情。
4 Và chuyện rằng, chúng tôi tiến đến xứ Cơ Mô Ra và chúng tôi dựng lều trại quanh đồi Cơ Mô Ra, là một vùng có nhiều hồ, ao, sông ngòi, và suối nước, và ở đó chúng tôi có hy vọng được nhiều lợi thế hơn dân La Man.
4事情是这样的,我们行进到了克谟拉地,在克谟拉山周围扎营;那是个有很多水流、河川和泉水的地方;在这里我们有希望比拉曼人占上风。
20 Và An Ma cùng dân của ông ra đi vào vùng hoang dã; và sau khi đi hết ngày hôm đó, họ dừng lại và dựng lều lên trong một thung lũng mà họ gọi là thung lũng An Ma, vì ông đã dẫn đường cho họ đi trong vùng hoang dã.
20阿尔玛和他人民离开,进入旷野;他们走了一天之后,就在一座山谷中搭起帐篷;他们称那山谷为阿尔玛,因为他在旷野中领路。
Dân chúng dựng những lều này trên mái nhà, ngoài sân, trong hành lang đền thờ, và tại những phố ở Giê-ru-sa-lem (Nê-hê-mi 8:15, 16).
尼希米记8:15,16)这的确是把人民聚集起来,向他们诵念上帝律法的大好时机!(
5 Và chuyện rằng, khi họ lên đến đền thờ, họ dựng lều chung quanh, mỗi người ở cùng với agia đình mình gồm có vợ, các con trai và con gái của mình, và các con trai và con gái của chúng, từ đứa lớn nhất đến đứa nhỏ nhất, mỗi gia đình ở riêng với nhau.
5事情是这样的,他们上到圣殿,按照各人的a家庭,包括妻子、儿子和女儿,以及他们的儿子和女儿,从最年长的到最年幼的,家庭和家庭彼此分开,在四周搭起帐篷。
17 Bấy giờ, Ghi Đơ và quân của ông ta thì ở bên mặt, còn những người kia thì ở bên trái; và khi họ đã ẩn nấp xong, này, tôi đã ở lại với số quân còn lại của tôi, tại nơi chúng tôi đã dựng lều trại lần đầu tiên để đợi dân La Man đến giao chiến.
17基特和他的人在右边,另外的人在左边;他们埋伏好了,看啊,我就和其余的部队留守在最初扎营的地方,等拉曼人出来作战。
6 Và chuyện rằng, chúng tôi dựng lều cạnh bờ biển; và mặc dầu đã trải qua nhiều akhổ cực và gian truân, phải, nhiều đến đỗi chúng tôi không thể nào viết hết ra đây được, chúng tôi rất vui sướng khi được đến bên bờ biển; và chúng tôi gọi chỗ ấy là Phong Phú, vì có nhiều trái cây.
6事情是这样的,我们在海边搭起帐篷;虽然我们遭受了许多a痛苦和困难,是的,多得无法全部写下来,但是一来到海边,我们都高兴不已;我们称此地为满地富,因为这里盛产果子。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 dựng lều 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。