越南语
越南语 中的 dùng hết 是什么意思?
越南语 中的单词 dùng hết 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 dùng hết 的说明。
越南语 中的dùng hết 表示吃掉, 消耗, 耗尽, 用尽, 耗盡。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 dùng hết 的含义
吃掉(finish) |
消耗(exhaust) |
耗尽(exhaust) |
用尽(exhaust) |
耗盡(exhaust) |
查看更多示例
Khi bạn dùng hết khoản thanh toán của mình, quảng cáo của bạn sẽ ngừng chạy. 當您的預付款用完,廣告便會停止放送。 |
9 Trong một vài hội thánh, những giấy mời dự Lễ Tưởng Niệm đã không được dùng hết. 9 在有些会众,传道员没有把所有受难纪念聚会邀请信全部分发出去。 |
Dùng hết sức đập đi, cố lên! 認真 一點 , 拜 託 ! |
Học viên không cần đưa thêm thông tin chỉ để dùng hết thời gian quy định. 学生不必只为了用尽全部时间,就加插额外的资料。 |
Chúng tôi dùng hết số tiền trợ cấp nhỏ hàng tháng để trả tiền thuê phòng. 我们每月获得的小量津贴,通通花在房租之上。 |
Courtney, dùng hết sức giữ lấy hắn. Courtney 把 他 制住 就 可以 了 |
* Phải dùng hết mọi nỗ lực để giữ gìn những vật nầy, JS—LS 1:59. * 尽一切努力保全那些东西;约史1:59。 |
Bà dùng hết sức để giã gạo để gạo mau trở thành bột. 妈妈使劲研磨谷粒,很快就把小米研成粉末。 |
Nhiệm vụ của ta là dùng hết sức mình thử thách với nguy hiểm. 我 的 職責 就是 儘 量 嘗 試 危 險 |
Nghiên cứu để soạn một bài giảng thường đưa đến nhiều tài liệu không thể dùng hết được. 为演讲搜集参考资料时,找到的资料往往比实际上需要的更多。 |
Nước nóng dùng hết mất rồi. 我本 想 跟 你 一起 洗 好像 現在 不是 時候 |
Nó đã dùng hết chúng trước khi được chuyển vào căn phòng kia rồi. 他 转到 那 房间 之前 就 已经 把 最后 一颗 药 吃 完 了 |
Sau ba lần nới rộng, chúng tôi đã dùng hết đất rồi. 经过了两度扩展之后,我们在现有土地上所能兴建的房屋已达到饱和。 |
11 Thế gian muốn người trẻ dùng hết năng lực vào những mục tiêu ngoài đời. 你的目标毕竟不是仅仅找一份合适的工作,而是要成为会众的资产,在宣扬王国的工作上多结果实。 |
Rồi anh dùng hết ba đô la còn lại để mua những cái rổ nhỏ. 然后他用家里最后的三块钱买了一堆小篮子回来。“ |
Chúng ta đã dùng hết 19.4 triệu dặm vuông cho hoa màu và gia súc. 我们为种植业和家畜提供了1940万平方英里的土地 |
Hiện tại ở Anh, để tạo nên 1 calorie thức ăn cho chúng ta, cần phải dùng hết 10 calories khác. 现在我们在英国所消耗的每一卡路里的食物, 就需要耗用十倍的热量来生产, |
Chàng thò tay vào bao lấy một viên đá, để vào trành và dùng hết sức mình mà ném đi. 他从袋里拿出一块石子,安在投石带上,用尽全力掷出去。 |
Bạn không cần phải sạc đầy điện thoại rồi mới sử dụng hoặc dùng hết sạch pin rồi mới sạc. 您不需要為了讓手機正確偵測電池所具備的電量,而刻意將充飽的電池電力完全耗盡後才充電。 |
Một số anh chị có sức khỏe kém nhưng dùng hết khả năng để đẩy mạnh công việc của Nước Trời. 有些基督徒体弱多病,所做的有限,但他们还是尽力宣扬王国。 |
Ông ấy đã dùng hết tài sản của mình để xây tuyến đường sắt... và chặn hết 99% con đường vào Congo. 然後切 斷 剛果 百分之 99 的 門戶 |
Nó giống như là việc điều khiển rối, tôi có thể dùng hết ngón tay của mình để vẽ và sáng tạo 这就像是操 控木偶一般,这边我可以使用 我的十根手指去画出并做出玩偶。 |
Tính đến thế kỷ 18, người ta đã dùng hết mỗi tháng trong năm để thử chọn ngày Chúa Giê-su sinh ra! 到了18世纪,几乎每个月都有个日子被人定为耶稣诞生的日子! |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 dùng hết 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。