越南语 中的 dựa vào; 是什么意思?

越南语 中的单词 dựa vào; 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 dựa vào; 的说明。

越南语 中的dựa vào; 表示依賴, 依赖, 依靠。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 dựa vào; 的含义

依賴

verb

vì cháu nhận dịch vụ tốt và họ dựa vào tiền boa.
因為 這樣 才能 享受 周到 服務 他們 也 依賴小費

依赖

verb

dựa vào nhiều công đoạn thủ công để tạo việc làm cho dân địa phương.
该工厂大量依赖人力, 为当地社区创造工作机会。

依靠

verb noun

Mỗi việc đều phải dựa vào quần chúng.
每件事都要依靠群众。

查看更多示例

Mô hình máy tính này dựa vào một nhóm nghiên cứu tại trụ sở NASA tại Goddard.
这个计算机模拟是 由国家航空航天局戈达德的相对论组完成的。
Xin tiếp tục dựa vào sức mạnh của Đấng Tạo Hóa để dạy dỗ”.
请再接再厉,倚靠造物主的力量去教育大众。”
Dựa vào cái gì mà nói cấm là cấm
不是 憑什麼 你 說 取締 就 取締
Các người dựa vào đâu để nói vậy, huh?
你 怎么 计算 出 这个 数字 的? 嗯?
DỰA VÀO: TRUYỀN THUYẾT.
事实抑或传说:传说。
Niềm tin này có căn cứ vững chắc và dựa vào Kinh Thánh.
相反,这样的信心是有充分圣经根据的。
Cậu dựa vào đâu mà ý kiến ý cò?
你 凭 什么 有 意见 啦 ?
Cả nhà chúng tôi đều dựa vào nó đấy
可 都 靠着 他 呢
Vậy thắp sáng phải dựa vào thứ bậc.
所以,它不能太亮
4 Mọi điều Giê-su dạy đều dựa vào Lời Đức Chúa Trời.
4 耶稣所有的教训都以上帝的话语为根据。
Tôi không cần phải dựa vào mẹ tôi—tôi có thể tự mình làm được việc đó.
我不必依赖母亲——我能自己动手做。
Bạn không phải tiến hành cuộc tranh chiến này dựa vào sức riêng bạn.
在这方面,你并不是孤军作战的。
Trình quản lý cửa sổ dựa vào #WM, cải tiến với màn hình ảo, tổ hợp phímName
基于 #WM 的窗口管理器, 在虚拟屏幕和键盘绑定功能上有所增强Name
Thực sự thì xã hội tiêu dùng của chúng ta phần lớn dựa vào vốn quyến rũ.
事实上,我们的消费社会 很大程度上是建基于 诱惑资本之上的。
Dựa vào sự hiểu biết và kinh nghiệm.
他的信心来自于他得到的知识和经历。
Dựa vào dòng dõi và huyết thống, ngày hôm nay ta tuyên bố chiếm lấy... "
根據 繼承 與 血統 的 律法 吾 于 今日 聲明 "
16 Khi gặp thử thách, Chúa Giê-su kiên quyết không dựa vào sự hiểu biết riêng.
16 耶稣面对考验时,决不倚靠自己的聪明。
Dùng ấn phẩm dựa vào Kinh Thánh có thể hữu hiệu như thế nào?
耶和华见证人运用圣经书刊传道,对推行这件工作大有帮助。
Tạo một danh sách tổ hợp phím mới dựa vào những tổ hợp đã chọn
创建一个基于选中的绑定的新的按键绑定列表
dựa vào trọng lượng mỗi khối, chúng sẽ đổ theo các hướng khác nhau.
而且根据它们的重量 他们会落向不同的方向。
Chúng tôi dựa vào bạn và cộng đồng YouTube để gắn cờ nội dung không thích hợp.
我們需要您與全體 YouTube 使用者主動檢舉不當內容。
Lời khẳng định đó dựa vào đâu?”.
这个年份是根据什么计算出来的?”
Nếu không dựa vào linh hồn bất tử, thì thuyết tái sinh không thể đứng vững.
既然没有根据,轮回的主张就站不住脚了。
Bài giảng khuyến khích dựa vào Tháp Canh ngày 15-10-2005, trang 8-11.
发表鼓舞人心的演讲,根据《守望台》2005年10月15日刊8-11页的资料。
Đó là dựa vào nguyên tắc nào của Kinh-thánh?
为了什么圣经理由?(

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 dựa vào; 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。