越南语
越南语 中的 Đông Dương 是什么意思?
越南语 中的单词 Đông Dương 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 Đông Dương 的说明。
越南语 中的Đông Dương 表示中南半島, 中南半岛, 中印半岛。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 Đông Dương 的含义
中南半島proper |
中南半岛proper |
中印半岛proper |
查看更多示例
Chiến tranh Đông Dương đang bước vào giai đoạn quyết liệt. 战争现在好像进入了决定性阶段。 |
Tháng 7 năm 1941, sau khi Nhật Bản chiếm hết phần còn lại của Đông Dương, ông ngưng bán dầu cho Nhật Bản. 1941年7月,日本佔領剩餘的印度支那,他切斷石油銷售。 |
MAT-49 được thấy sử dụng rộng rãi trong chiến tranh Đông Dương, chiến tranh Algerian và khủng hoảng Kênh đào Suez năm 1959. MAT-49曾被法軍廣泛使用,例如打擊在第一印度支那戰爭和阿尔及利亚战争,以及1956年的蘇伊士運河危機。 |
Đồng thời, từ năm 1941, Nguyễn Văn Huyên cũng tham gia Comité de recherches scientifiques de l'Indochine (Ban nghiên cứu khoa học Đông Dương). 1941年,阮文暄成為印度支那科學研究會委員。 |
Ngày 18 tháng 2 năm 1927, nhà sưu tầm cổ vật Holbé qua đời, để lại nhiều cổ vật trị giá 45.000 đồng bạc Đông Dương (là một số tiền lớn lúc bấy giờ). 1927年2月18日,古董收藏家Holbé去世,其留下來的文物價值等同於45000银币,在當時的印度支那是很大的數目。 |
Nó phục vu quân đội Pháp trong các giai đoạn sau của cuộc chiến tranh Đông Dương lần thứ nhất, cũng như trong chiến tranh Algérie và khủng hoảng kênh đào Suez. 它在第一次印度支那战争和阿尔及利亚战争及苏伊士危机期间为法国军队大量装备。 |
Toàn quyền Pháp Jean Decoux thì viết trong hồi ký của ông về thời kỳ cầm quyền tại Đông Dương "À la barre de l’Indochine" – là có 1 triệu người miền Bắc chết đói. 全权殖民部长官让德句(Jean Decoux)在他的论文集À la barre de l'Indochine中说,大约100万北方人死于饥饿。 |
Đầu thế kỷ XIX, nước Anh chiếm quyền kiểm soát tiểu lục địa Ấn Độ, Ai Cập và Bán đảo Malaysia; Người Pháp chiếm Đông Dương; trong khi người Hà Lan chiếm Đông Ấn. 十九世纪初,不列颠已经控制了南亚次大陆,埃及和马来半岛;法国控制着印度支那;荷兰則占据了荷属东印度群岛。 |
Hiện tại, người ta ước tính có khoảng 600-800 cá thể hổ Mã Lai trong tự nhiên, làm cho nó trở thành quần thể hổ lớn thứ ba, chỉ sau hổ Bengal và hổ Đông Dương. 1990年至2003年,各统计显示至少约有600至800只野生马来亚虎存在,这使其成为当时继孟加拉虎和印度支那虎之后第三多的老虎亚种,并被列为濒危物种。 |
Năm 1941, Tổng hội Sinh viên Đông Dương đã chọn bài hát này làm bài hát chính thức và Lưu Hữu Phước đã viết lại lời tiếng Việt với tên gọi "Tiếng gọi thanh niên", chia thành 3 phần. 1941年,印度支那學生總會將其選為官方歌曲,劉友福寫下了越南語歌詞《呼喚青年》,分為三部份。 |
Mặc dù họ thể hiện một số liên kết với những dân cư khác tại Đông Nam Á Hàng hải, song một số cũng có tổ tiên tại Đông Dương vào khoảng kỳ băng hà cực độ cuối khoảng 20.000 năm trước. 即使他們顯示某些與海洋東南亞的關連,有些人具有來自中南半島的祖先,約在距今二萬年前的最晚近的冰期高峰。 |
Người Senoi xuất hiện như một nhóm hỗn hợp, với khoảng một nửa ADN ti thể mẫu hệ truy nguyên tới tổ tiên của người Semang và khoảng một nửa là người di trú đến từ Đông Dương sau đó. 瑟諾伊人似乎是個複合群體,有一半的母系DNA譜系來自塞芒人,另有一半來自晚近從中南半島遷來的祖先。 |
Họ lập luận rằng một nước nhỏ bé như Việt Nam, với một nền công nghiệp nhỏ xíu vừa ra khỏi Chiến tranh Đông Dương lần thứ nhất, sẽ không muốn hy sinh sức sống của nền kinh tế non trẻ để hỗ trợ cuộc nổi dậy ở miền Nam. 他们的推理是,像北越这样小,并且第一次印度支那戰爭后才发展了极小工业基础规模的国家,不会情愿冒险用新建的经济体系支持南越的暴动。 |
Trong vòng vài giờ sau khi hiệp ước đình chiến có hiệu lực, các phi đội máy bay Nhật từ Đông Dương đã bay vào sân bay Songkla, cho phép họ thực hiện các cuộc không kích vào các căn cứ chiến lược tại Mã Lai và Singapore từ một khoảng cách ngắn. 停战协议生效后的几个小时内,日軍航空部队就从中南半岛降落在宋卡机场,这使得日本军队能够短距离对马来亚和新加坡的战略基地发动空袭。 |
Tuy vậy, Tổng thống Gerald Ford và những viên chức khác ủng hộ họ một cách mạnh mẽ bằng việc thông qua Đạo luật Di trú và Người Tị nạn Đông Dương (Indochina Migration and Refugee Act) trong năm 1975, cho phép họ nhập cư đến Hoa Kỳ bằng một vị thế đặc biệt. 1975年杰拉尔德·福特总统和国会通过了《印度支那移民和難民援助法》,使得越南难民可以特殊身份进入美国,并拨款4亿零500万美元用于帮助难民定居。 |
Trong mùa bão Bắc Đại Tây Dương và Đông Bắc Thái Bình Dương, đơn vị chuyên gia bão (HSU) đưa ra triển vọng thời tiết nhiệt đới thường xuyên cho vùng biển đông bắc Thái Bình Dương và Bắc Đại Tây Dương. 在大西洋和東北太平洋颶風季節期間,颶風專家組(HSU)發布了東北太平洋和北大西洋的常規熱帶氣候前景。 |
Nếu quá xa, nhiệt độ bề mặt sẽ thấp hơn nhiệt đóng băng của nước làm cho các đại dương đông lại thành băng. 太遥远的话,其表面温度又会低于水的冰点 导致海洋结冰 |
Thái Bình dương châu Á Khoa học công Nghệ Và xã Hội Mạng (APSTSN) chủ yếu đã thành viên từ Úc, Đông nam và Đông và Đại dương. 亞太科術與社會網絡(Asia Pacific Science Technology & Society Network, APSTSN)主要擁有澳洲、東南亞、東亞和大洋洲成員。 |
NIUE là một đảo san hô nhỏ ở Nam Thái Bình Dương, cách đông bắc Tân Tây Lan 2.160 km. 纽埃是南太平洋一个细小的珊瑚岛,位于新西兰东北面2160公里。 |
Tuy nhiên, cần lưu ý là danh sách này không giống như "Danh sách xoáy thuận nhiệt đới Đông Bắc Thái Bình Dương mạnh nhất". 值得注意的是,这份名单并不等同于最强烈的太平洋飓风名单。 |
Nhưng cậu và Vương Dương vẫn là cổ đông lớn nhất sau tớ 但是 你 跟 王陽 仍然 是 除了 我 之外 最大 的 股東 |
Nói chung người ta chấp nhận rằng một miếng của mảng Bắc Mỹ đã vỡ ra và bị đẩy về phía bắc khi dốc Đông Thái Bình Dương lan về phía bắc, tạo ra vịnh California. 现在普遍接受的观点是,在东太平洋海隆向北蔓延的过程中,北美洲板块的一个碎片断裂了下来并向北移动,于是形成了加利福尼亚湾。 |
Không rõ về nguồn gốc chính xác của bão song có lẽ giống như nhiều cơn bão khác, nó phát triển tại phía đông Đại Tây Dương ở ngoài khơi quần đảo Cabo Verde vào đầu tháng 10. 这场飓风的确切源头已无从考证,但有可能像许多大西洋飓风一样是于10月上旬在东大西洋佛得角群岛近海发展成型。 |
Vận động viên người Đức, Thomas Oelsner, là vận động viên Paralympic Mùa đông đầu tiên thử nghiệm dương tính với chất steroid. 2002年,德國滑雪選手Thomas Oelsner成为第一個驗出類固醇陽性的冬季帕運會運動員。 |
Con kênh này mang ý nghĩa trọng yếu đối với việc liên lạc giữa nước Anh với các thuộc địa của nó ở Viễn Đông và Ấn Độ Dương. 这条运河对英国和其在远东和印度洋的领土的联系至关重要。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 Đông Dương 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。