越南语 中的 động đất 是什么意思?

越南语 中的单词 động đất 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 động đất 的说明。

越南语 中的động đất 表示地震。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 động đất 的含义

地震

noun (kết quả của sự giải phóng năng lượng bất ngời ở lớp vỏ Trái Đất tạo ra các cơn sóng địa chấn)

California, chị tôi đã mất ba bộ răng giả trong những lần động đất.
我 的 妹妹 失去 了 三个 在 地震 假牙 对 。

查看更多示例

Sẽ có đói kém, dịch lệ và động đất.
他说:“让我想一想,......将会有饥荒、瘟疫和地震
Có khoảng 60.000 nạn nhân của trận động đất ở Quetta (Hồi Quốc) vào năm 1935.
1935年,大约有6万人在巴基斯坦奎达的大地震中丧生。
“Trái đất rung chuyển với một sức mạnh tương đương với mười ngàn trận động đất.
“整个行星受到相当于上万场地震的威力所撞击,竟然抖动起来。
Kể từ năm 1914, mỗi năm có nhiều trận động đất.
从1914年以来,每年都发生很多场地震
Trong hơn 10.000 Nhân Chứng sống tại vùng này, có 154 người thiệt mạng bởi trận động đất.
这个灾区有一万多个耶和华见证人,有154个人死于这场地震
Và năm sau đó, 1995, tại Kobe, Nhật Bản, chúng ta đã chịu một trận động đất lớn.
接着一年后,1995年,日本的神户, 发生了一起大地震
Động đất—Giê-su muốn nói gì?
地震——耶稣的话是什么意思?
Các Phòng Nước Trời hiện đại tại Nepal đã được thiết kế để chống động đất.
耶和华见证人在设计尼泊尔的王国聚会所时,就考虑到了抗震性。
Đây chỉ là 1 trong 1.3 triệu trận động đất xảy ra trên thế giới mỗi năm
然而 這 只是 每年 發生 在 全球 的 130 萬起 地震 之一 而已
Hơn 24 giờ trôi qua sau trận động đất, màn đêm lại buông xuống.
那时,已是地震后24小时而夜晚又再次降临。
Các anh chị của chúng ta đã trải qua những cuộc động đất, bão tố.
我们的弟兄经历过地震、台风、飓风一类的灾难。
Động đất, nạn đói và bệnh dịch gây đau khổ cho hàng triệu người.
地震、饥荒、疾病等自然灾害,令世上千千万万人苦不堪言。
Em đã nghe về động đất chưa?—
你知不知道哪里发生过地震呢?——
Cây cù tùng có thể đứng vững ngay cả trong trận động đất lớn!
事实上,甚至在大地震中,红杉也能屹立不倒!
Hãy nghĩ đến đống đổ nát sau một thảm họa tự nhiên như động đất.
想象一下地震等自然灾害过后,断壁残垣, 这些小机器人穿梭在废墟中 寻找生还者的画面。
Lời tiên tri của Chúa Giê-su về động đất đã được ứng nghiệm thế nào?
耶稣论及地震的预言怎样获得应验?
(Ma-thi-ơ 24:7) Trong 100 năm qua, những trận động đất đã giết hại hàng trăm ngàn người.
马太福音24:7)过去一百年,地震夺去了千千万万人的生命。
Đó là một nhóm hỗ trợ những người bị mất người thân trong trận động đất.
專門 幫助 那些 在 地震 中 失去 摯愛的 人
Đài BBC nhận được tin động đất đầu tiên từ Twitter
BBC从推特得到中国四川地震的第一消息。
Trận động đất siêu mạnh này có cường độ 9,3.
这颗小行星的绝对星等为9.3等。
Điều gì làm cho một vụ động đất được gọi là “lớn”?
究竟什么使一场地震成为“大”呢?
Kinh Thánh nói rằng “không có Đức Giê-hô-va trong trận gió..., cơn động đất..., đám lửa”.
圣经说,耶和华“不在 风中......不在 地震中......也不在 火中”。
Ông cũng trình diễn bài này tại sự kiện từ thiện cho động đất Kobe vào năm 1995.
他还于1995年在神户大地震慈善活动上演奏了这首曲目。
● Bé Winnie, 16 tháng tuổi, được cứu ra khỏi đống đổ nát sau trận động đất ở Haiti.
● 一个电视台记者在海地报道地震的情况时,听见一些微弱的哭声,之后人们从瓦砾中救出16个月大的云妮。
Một số trận động đất 7 độ Richter hoặc mạnh hơn xảy ra từ tháng 1 đến tháng 5
2010年1月至5月发生7级以上大地震的一些地点

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 động đất 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。