越南语
越南语 中的 đồ lót 是什么意思?
越南语 中的单词 đồ lót 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 đồ lót 的说明。
越南语 中的đồ lót 表示女內衣, 女内衣。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 đồ lót 的含义
女內衣
|
女内衣
|
查看更多示例
Các bạn mặc đồ lót trông đẹp lắm. 你们 穿着 内裤 挺 好看 的 |
* Mang theo một bộ đồ lót màu trắng để thay. * 带一套替换的白色内衣裤。 |
Chúng tôi mặc đồ lót mà chạy nhảy trên băng. 当时我们不是 穿着内裤在往冰上跳。 |
Và cả ngày, cô đi vòng vòng với duy nhất bộ đồ lót trên người. 她整天不论去哪 都只穿着内衣 |
Đó là những món cơ bản - vớ, đồ lót, kể cả đồ ngủ. 因为你可不能 把自己的破旧袜子 捐到当地的二手店。 |
Hôm thi, em không mặc đồ lót. 考试 那天 我 不会 穿 内裤 的 |
"Bởi vì mẹ phải đổi đồ lót cho bố con." 瞧瞧,这真是典型的马基雅弗利思路 你真拿她没法儿——跟兔子洞似的, 我妈太多心眼了。 |
Đồ lót của em và cặp mông của anh nổi tiếng chứ không phải chúng ta. 只是 我 的 內褲 和 你 的 屁屁 出名 了 而已 |
Tắm, mặc quần áo, cởi quần áo, may đồ lót khiêu gợi. 我們 是 一百六十 名金 髮 和 褐 髮 姑娘 都 在 十六 歲 到 十九 歲 半之間 |
Đi lục tủ đồ lót thì thu được gì. 翻箱 倒櫃 也 找不出 什麼 東西 |
Một số đền thờ cung cấp đồ lót màu trắng, nhưng một số đền thờ khác thì không làm như vậy. 有些圣殿会提供白色内衣裤,有些则不会。 |
Ví dụ: Đồ chơi tình dục, quảng cáo đồ lót khiêu gợi, nội dung khiêu dâm hoặc sản phẩm dành cho người lớn khác 範例:情趣玩具、情趣內衣促銷、色情內容或其他成人導向產品 |
Nếu trang web của bạn chủ yếu chứa nội dung hướng đến người lớn (ví dụ: đồ lót khêu gợi), bạn nên kích hoạt nội dung người lớn. 如果您的网站主要涉及面向成人的内容(例如情趣内衣),则您应启用成人内容。 |
Vì vậy, nó không cần nhiều thời gian tới khi mọi người bắt đầu đóng góp tài liệu ví dụ như là đồ lót, thực sự là một chuẩn tốt. 所以,没多久, 就有可能有人开始提供像和内衣相关的材料, 实际上这是一个很好的模块。 |
Ví dụ về nội dung người lớn bị hạn chế: đồ chơi tình dục, tạp chí người lớn, sản phẩm tăng cường sinh lý, quảng cáo đồ lót khêu gợi. 成人色情內容實例:情趣玩具、成人雜誌、增強性能力的產品、情趣內衣宣傳。 |
Với tính cách của mình, tôi đặt lá thư lên bàn bếp rót 1 ly vodka to đùng thêm đá và chanh và tôi ngồi đó trong bộ đồ lót cả ngày chỉ nhìn chằm chằm lá thư đó. 因为我是不适者, 我把信放在厨房桌子上, 给自己倒了一大杯加了冰和柠檬的 伏特加, 就这样穿着内衣看着那封信 坐了一整天。 |
Dự luật đề cập cụ thể tới "bất kỳ tư thế gợi dục nào thể hiện qua hình ảnh trẻ em dưới 13 tuổi trong tình trạng khỏa thân hoàn toàn hay một phần, hoặc mặc đồ tắm hay chỉ mặc mỗi đồ lót, được đăng trong sách hay có trong phim ảnh", mặc dù vậy thì cũng như các điều khoản khác của dự luật, điều này chỉ áp dụng đối với tranh vẽ và hoạt hình, không áp dụng với ảnh chụp hay phim về trẻ em thực. 法案強調「任何由13歲少年全身裸體或部份裸露,或穿著泳衣、只穿內褲的性感姿勢,出現在印刷書刊上或視像特寫」,不過不適用於真人照片、真人電影。 |
Chẳng hạn, khi Si-môn, người trước kia là phù thủy, thấy sứ đồ Phi-e-rơ và Giăng có quyền phép, hắn dâng bạc đút lót để được hai sứ đồ này truyền cho quyền phép. 举一个例:从前惯行魔法的西门看见使徒彼得和约翰施行奇迹,就送钱给他们,希望他们分一点行奇迹的能力给他。 |
Khi những người nam trong thành “từ trẻ đến già” biết được hai người đàn ông đã đến trọ trong nhà của Lót, họ tấn công vào nhà với ý đồ hiếp dâm tập thể, phạm tội đồng tính luyến ái. 城里的男子,“连老带少”,知道了有两个男子在罗得家里留宿,就纠众把房子围住,要冲进去想轮奸这两个人。 |
Sự kiện sứ đồ Phi-e-rơ nêu ra sự hủy diệt những kẻ không tin kính thời Lót và thời Nô-ê có thể dạy cho chúng ta điều gì? 既然彼得提出罗得和挪亚日子不敬虔的人遭受毁灭一事作为鉴戒,我们可以从这件事获悉什么? |
Sứ đồ Phi-e-rơ giải thích tại sao Đức Giê-hô-va thấy thích hợp để giải cứu Lót khỏi sự hủy diệt sắp xảy đến. 使徒彼得说明,耶和华为什么要拯救罗得,免得他遭受毁灭。 |
(Công-vụ các Sứ-đồ 7:4) Tuân theo sự chỉ dẫn của Đức Giê-hô-va, Áp-ra-ham cùng với Lót băng qua sông Ơ-phơ-rát để vào đất Ca-na-an. 使徒行传7:4)亚伯拉罕服从耶和华的指引,与罗得一起渡过幼发拉底河,进入迦南地。 |
Dùng “Bảng mục lục các bài trong Tháp Canh” ngày 15 tháng 12 mỗi năm, bạn hãy tra cứu những biến cố có thật, chẳng hạn như trận Nước Lụt toàn cầu thời Nô-ê, việc giải cứu Lót và các con gái ông khỏi Sô-đôm và Gô-mô-rơ, cuộc xuất hành của dân Y-sơ-ra-ên ra khỏi Ê-díp-tô và băng qua Biển Đỏ, hoặc việc phá hủy mưu đồ của Ha-man nhằm tận diệt dân Do Thái. 何不利用《守望台出版物索引》*查考一下一些真实的事件呢? 例如挪亚日子淹没全球的洪水,罗得和女儿从所多玛和蛾摩拉获救,以色列人出埃及、过红海,还有哈曼企图消灭犹太人的阴谋失败等等。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 đồ lót 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。