越南语
越南语 中的 độ ẩm 是什么意思?
越南语 中的单词 độ ẩm 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 độ ẩm 的说明。
越南语 中的độ ẩm 表示湿度, 濕度。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 độ ẩm 的含义
湿度noun Toàn bộ quá trình rất nhạy cảm với nhiệt độ và độ ẩm. 整个过程对温度和湿度是非常敏感的. |
濕度noun |
查看更多示例
Giờ đây độ ẩm đe dọa làm hư hại bản thảo. 译者阿多奈拉姆被控从事间谍活动;他们用链子锁住他,把他关在多蚊的监牢里。 |
Việt Nam là nước có độ ẩm không khí rất cao, trung bình khoảng 80%. 橡膠樹對空氣中濕度需求甚高,約80%左右。 |
Thế là tôi đã đến ngôi trường này và nói: "Hãy đặt độ ẩm ở mức 65%." 我去到这个学校,说到, “将它的湿度设定在65%” |
Toàn bộ quá trình rất nhạy cảm với nhiệt độ và độ ẩm. 整个过程对温度和湿度是非常敏感的. |
Ấn Độ luôn nổi tiếng với độ ẩm và cái nóng cháy bỏng của nó. 印度是一個因炎熱 和潮濕而出名的國家。 對我來說,唯一能讓我從 這灼熱中解脫的,就是喝水。 |
Cháu sẽ biết thế nào là độ ẩm ướt ở đây. 你 会 适应 潮湿 的 气候 的 |
Chúng ta có những môi trường, nơi độ ẩm được đảm bảo trong suốt cả năm. 我们有些环境 那儿的湿度全年有保证。 |
Độ ẩm không khí tăng 10 phần trăm. 空气湿度增加了百分之十。 |
Một lần nữa, ngày nắng nóng và độ ẩm cao, không thoải mái. 一样,天空中的太阳 以及高湿度的环境 并不是很舒服 |
Độ ẩm trung bình hàng năm khá cao từ 80-90%. 平均湿度比较高,终年在80%到90%左右。 |
Có một học sinh lớp 7 hỏi: "Độ ẩm là gì ạ?" 7年级的一个孩子问, “什么湿度?” |
Chúng tôi đã dựng 50 lán để thử giám sát độ bền và độ ẩm và mối mọt, vân vân. 我们就搭建了50个用来监控测试 其耐用性,抗湿和防白蚁能力等等。 |
Nguyên nhân cho sự kì diệu đó là do băng đã hút hết độ ẩm ra khỏi khí quyển. 气候干燥的原因是冰层事实上从大气中吸收水分。 |
Theo một số học giả, văn mạch cho thấy chế độ ẩm thực không phải chỉ có hạt đậu. 有些学者觉得,经文的上下文显示,他们的日常饮食不仅是可食的种子而已。 |
Trong cơn mưa tiếp theo, độ ẩm của đất này sẽ ảnh hưởng đến tốc độ bão hòa của đất. 在下次降雨時時,滲透能力會影響土壤飽和的速率。 |
Độ ẩm methane tăng ở cực nam có thể góp phần vào sự mở rộng nhanh chóng của kích thước mây. 甲烷在南極增加的濕度可能有助於雲層大小迅速的增加。 |
Xêsi-137 đã được sử dụng trong nhiều thiết bị đo đạc công nghiệp, như đo độ ẩm, tỉ trọng, thủy chuẩn, và đo bề dày. 在許多工業測量計中都採用了銫-137,包括濕度計、密度計、水平儀以及厚度計。 |
Chúng có đủ độ ẩm để bảo vệ đôi mắt, nhưng sau vài tuần, khi lệ đạo phát triển đầy đủ thì chúng khóc ra nước mắt. 婴儿出生后几个星期,泪管完全长出,这时他们才会流泪。 |
Điều này sẽ dẫn tới sự héo úa và chết ở các loài thực vật biểu sinh, là những loài mà phụ thuộc vào độ ẩm cao. 这也将导致依赖于高湿度环境的附生植物死亡。 |
Để giảm với các vấn đề này, độ ẩm khí trong nhà cần được giảm với, hoặc hệ thống thông khí trong nhà phải được cải thiện. 為了避免這些問題,需要降低室內的濕度,或是改善室內的通風。 |
Vùng biển quanh Bahrain rất nông, do đó nhiệt tăng lên nhanh chóng vào mùa hè và gây ra độ ẩm cao, đặc biệt là vào ban đêm. 巴林周圍的海域很淺,在夏天會迅速升溫,亦會產生高濕度,尤其是在夜間。 |
Có những nơi chúng tôi phải đối phó với muỗi, chuột, cái nóng gay gắt và độ ẩm cao, bệnh tật và đôi khi là thiếu thực phẩm. 我们在不同的地区遇到不同的问题,包括成群的蚊子、炎热潮湿的气候、鼠害、疾病,有时吃的东西也不够。 |
Đó là 1 hỗn hợp của gỗ, và gang, và nỉ, có cả dây thép, mọi thứ, và chúng đều rất nhạy cảm với nhiệt độ và độ ẩm. 这是由木头,铸铁和毡制品制成的混合物, 还有钢丝以及所有这些, 而且他们都对温度和湿度出奇地敏感. |
Vào năm 1765, khoa học gia người Pháp là Antoine-Laurent Lavoisier đề nghị là mỗi ngày phải đo áp suất không khí, độ ẩm, tốc độ và hướng của gió. 大约在1765年,法国科学家安托万-洛朗·拉瓦锡建议每天测量气压、湿度、风速和风向。 |
Giấy da bền hơn giấy cói, nhưng cũng bị hỏng nếu không được gìn giữ cẩn thận hoặc khi tiếp xúc với nhiệt độ, độ ẩm cao hay ánh sáng mạnh. 相较之下,羊皮纸比纸莎草纸耐用,但如果没有好好保存,或暴露在潮湿、光线过强、温度过高或过低的环境中,羊皮纸也会腐坏。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 độ ẩm 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。