越南语 中的 định kiến 是什么意思?

越南语 中的单词 định kiến 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 định kiến 的说明。

越南语 中的định kiến 表示偏見。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 định kiến 的含义

偏見

noun

查看更多示例

Giờ chúng ta có thể thấy đó là định kiến lớn nhất.
现在我们可以将这个视为最大的偏误。
Nhiều người trong số đó có định kiến về Kinh-thánh, dù chính họ chưa từng đọc.
许多这样的人虽然从没有读过圣经,却对圣经怀有颇深的成见。
Định kiến cũng có thể bị méo mó.
刻板印象是会歪曲现实的。
Nên tôi tự hỏi chuyện gì sẽ xảy ra nếu chúng ta xem xét lại những định kiến.
我开始想象如果我们开始挑战 那些我们奉为绝对真理的
Tất nhiên là tôi đùa, nhưng từ feminist bị định kiến nặng nề.
当然我刚才很多话都是半开玩笑的, 但是“女权主义者”这个词带着 很多负面的历史包袱。
Định kiến này đã hình thành nên tiến trình lịch sử con người.
这样的偏误塑造了 人类的历史。
Nó không phải điều xấu xa, nhục nhã theo định kiến của nhiều người trong xã hội.
而并不是一件招人诋毁的坏事 在很多地方这样的事情会发生
Và ngược lại, nó giúp ngăn chặn xảy ra vấn đề về hiểu lầm và định kiến.
反过来也一样,它有助于阻止因误会以及 陈旧观念产生的问题。
Thật ấm lòng khi thấy một định kiến bị đánh bại bởi một định kiến nặng hơn.
一种 偏见 被 另 一种 更 严重 的 偏见 所 代替 , 兄弟 。
Sự thật là, cả ba định kiến trên đều sai.
然而结果是, 这三个认识都是错的
Nhanh thật đấy, dễ thật đấy, và cũng đầy định kiến thật đấy.
这种方法很快捷,很简单, 也同时带来了偏见。
định kiến về giới có thể...
因为性别可以——
Khắp nước, người dân đói khát về thiêng liêng và ít có định kiến về tôn giáo.
在阿尔巴尼亚,各地的人在灵性上都如饥似渴,很少有宗教偏见。
Nhưng hãy bỏ qua mọi định kiến, và mở Kinh Thánh đến Đa-ni-ên chương 8.
但是请你撇下成见,翻到圣经的但以理书第8章。
Ta sẽ lan truyền định kiến trên toàn Edinburgh, xuyên qua nước Anh, về người xứ Wales.
我们正让偏见蔓延整个爱丁堡 对威尔士人来说,偏见存在于整个英国
Và anh không bao giờ cho phép mình bị mù quáng bởi định kiến chứ?
也 从 不让 自己 受 偏见 蒙蔽
Chính sự bài Do Thái, phân biệt chủng tộc, định kiến lại diễn ra
反犹太主义,种族主义和偏见 正以理性讨论的外衣进行游说。
Có một số người, tuy chưa đọc, nhưng cũng có định kiến về Kinh-thánh.
有些人虽然自己从没有读过这本书,却对书的价值怀有很主观的看法。
Vâng, rất khó để chỉ quyết định vượt qua những định kiến sâu sắc nhất của bạn.
JH:好的,其实真的很难 克服这种根生蒂固的偏见。
Đừng để những định kiến cản trở bạn học biết sự thật về Chúa Giê-su
不要让先入为主的观念妨碍你认识耶稣
Có thể ngay bản thân ta cũng không nhận ra định kiến của mình.
我们都曾经处在一种情况中, 就是我们目击了一些错误的事情, 却不说出来。
Thứ nhất, tôi bị chính định kiến cá nhân ảnh hưởng.
第一,我成了我自己 確認偏誤的受害者。
Nhưng nhiều lúc tôi cảm thấy tổn thương trước những định kiến về giới tính.
但是有时候我依然觉得面对 性别预期时非常的脆弱。
ĐỊnh kiến và sự thiên vị có những hậu quả hiện thực, tinh tế và hết sức quan trọng.
这样的成见和偏好 有着现世的影响, 这有些微妙,也非常重要。
Lý do là phân biệt tuổi tác: đó là phân biệt đối xử và định kiến dựa vào độ tuổi.
原因在于年龄歧视, 即基于年龄的歧视和偏见。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 định kiến 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。